Họ và tên: Bùi Trung Thành Giới tính: Nam
Học hàm: Phó giáo sư Học vị: Tiến sĩ
Chức danh nghề nghiệp: Giảng viên cao cấp
Ngày, tháng, năm sinh: 14/09/1963
Chức vụ: Trưởng Khoa
Đơn vị công tác: tầng 6, nhà X, Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ cơ quan: Số 12, Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh
Điện thoại liên hệ: CQ: 0283.8940 390 Di động: 0913921407
E-mail: btt.nhietlanh@gmail.com
Google Scholar link: https://scholar.google.com.vn/citations?hl=en&user=9iHbCE8AAAAJ
ORCID ID: 0000-0001-8611-8357
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN
Quá trình đào tạo
2005 - 2011 |
Cơ sở đào tạo: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Học vị: Tiến sĩ Cơ khí ( Chuyên ngành Máy và Thiết bị) |
2000 - 2003 |
Cơ sở đào tạo: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Học vị: Thạc sĩ Cơ khí |
1980 - 1985 |
Cơ sở đào tạo: Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh Học vị: Kỹ sư Cơ Khí |
1993 - 1997 |
Cơ sở đào tạo: Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh Học vị: Văn bằng 2 Anh Văn |
2014 - 2014 |
Cơ sở đào tạo: Trường Đại học ASU- Hoa Kỳ (Arizona State University) Khác: Giảng dạy Đại học |
2004 - 2005 |
Cơ sở đào tạo: Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh Khác: Trung cấp lý luận chính trị |
1994 - 1994 |
Cơ sở đào tạo: Viện Hàn lâm Cơ giới hoá Nông nghiệp Trung Quốc Khác: Bảo trì máy nông nghiệp |
1993 - 1993 |
Cơ sở đào tạo: Trung tâm FFCAT cộng hoà Pháp Khác: Sấy và bảo quản nông sản |
1992 - 1992 |
Cơ sở đào tạo: Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế, Philippines Khác: Sấy và bảo quản nông sản |
Đào tạo ngắn hạn
2019 |
Cơ sở đào tạo: Học viện Quản lý Giáo dục Chứng nhận: Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp (hạng I) |
2018 |
Cơ sở đào tạo: Cục sở hữu trí tuệ Chứng nhận: Quy định pháp luật và thủ tục đăng kí sáng chế |
2016 |
Cơ sở đào tạo: Cục phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ Chứng nhận: Thương mại hóa kết quả nghiên cứu |
2015 |
Cơ sở đào tạo: Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ. Sở khoa học công nghệ TP. Hồ Chí Minh Chứng nhận: Kỹ năng định giá công nghệ |
2013 |
Cơ sở đào tạo: Trường Đại học Giáo dục Chứng nhận: Quản lý Giáo dục |
2005 |
Cơ sở đào tạo: Trường cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo II Chứng nhận: Bối dưỡng cán bộ và công chức Nhà nước ngành Giáo dục và Đào tạo theo chương trình Giáo dục Đại học cho giảng viên trường Đại học, Cao đẳng |
GIẢI THƯỞNG KHOA HỌC
1990 - Huy chương vàng triển lãm tuổi trẻ sáng tạo TP. Hồ Chí Minh năm 1990 (Tỉnh/Thành phố)
1990 - Giải nhất cuộc thi sáng tác MM-MHM 89 (Tỉnh/Thành phố)
1991 - Huy chương tuổi trẻ sáng tạo - Ban chấp hành Trung ương Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh (Quốc Gia)
1991 - Bằng lao động sáng tạo - Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam (Quốc Gia)
1995 - Giải C hội thi sáng tạo Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 1994 (Tỉnh/Thành phố)
1995 - Giải thưởng Khoa học Kỹ thuật thanh niên năm 1995 (Quốc Gia)
1995 - Huy chương tuổi trẻ sáng tạo - Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 1995 (Quốc Gia)
1996 - Giải khuyến khích hội thi sáng tạo Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 1996 (Tỉnh/Thành phố)
1999 - Giải khuyến khích hội thi sáng tạo Khoa hoc Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 1998 (Tỉnh/Thành phố)
1999 - Giả ba hội thi sáng tạo Khoa hoc Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 1998 (Tỉnh/Thành phố)
1999 - Bằng lao động sáng tạo của Tổng Liên Đoàn Lao Động Việt Nam (Quốc Gia)
2001 - Giải khuyến khích hội thi sáng tạo Khoa học Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2000 (Tỉnh/Thành phố)
2001 - Giải ba hội thi sáng tạo Khoa hoc Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2000 (Tỉnh/Thành phố)
2002 - Giải nhất hội thi sáng tạo Khoa học Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2002 (Tỉnh/Thành phố)
2003 - Bằng Khen của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh (Tỉnh/Thành phố)
2003 - Giải ba - Giải sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam (VIFOTEC) 2003 (Quốc Gia)
2004 - Huy chương tuổi trẻ sáng tạo - Trung ương Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh 2004 (Tỉnh/Thành phố)
2004 - Giải khuyến khích - Giải thưởng sáng tạo khoa học công nghệ Việt Nam năm 2003 (Cấp Bộ)
2004 - Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Khoa học & Công Nghệ (Cấp Bộ)
2004 - Giải khuyến khích hội thi Sáng tạo kỹ thuật toàn quốc lần thứ VII (2002-2003) (Quốc Gia)
2005 - Giải khuyến khích hội thi sáng tạo Khoa học Kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2004 (Tỉnh/Thành phố)
2010 - Giải ba hội thi Sáng tạo kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2009 (Tỉnh/Thành phố)
2013 - Giải nhất Giải thưởng sáng tạo kỹ thuật TP. Hồ Chí Minh năm 2011-2012 (Tỉnh/Thành phố)
2015 - Giải ba Giải thưởng Sáng tạo Khoa học Công nghệ Việt Nam năm 2014 (Quốc Gia)
CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN, NHIỆM VỤ KHCN CÁC CẤP ĐÃ CHỦ TRÌ HOẶC THAM GIA
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo dây chuyền thiết bị đồng bộ tư động sản xuất gạch bê tông theo công nghệ tạo hình kết hợp rung bệ và rung khuôn, nhiệm vụ KHCN cấp Quốc gia 2021- 2023 (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu, chế tạo hệ thống máy sơ chế, làm sạch đóng gói một số sản phẩm rau ăn lá chủ yếu của vùng rau Đà Lạt, nhiệm vụ KHCN Tỉnh Lâm Đồng 12/2020-06/2022 (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo và chuyển giao máy ép gạch không nung tự động hóa rung khuôn-rung bàn kết hợp năng suất 100 000 viên QTC/ca, nhiệm vụ KHCN Thành phố Hồ Chí Minh 8/2020-12/2021 (Thư ký khoa học)
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo thiết bị sấy rau, củ, quả bằng năng lượng mặt trời theo công nghệ sấy hiệu ứng nhà kính và điều khiển thông minh, nhiệm vụ KHCN Bộ Công thương. 01/2020 - 06/2021 (Thư ký khoa học).
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn trong sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm, nhiệm vụ KHCN Bộ Công thương. 01/2019 - 06/2020 (Chủ nhiệm).
- Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị sấy vật liệu rời có độ kết dính cao kiểu tầng sôi xung khí liên tục, năng xuất 20 kg/h, nhiệm vụ KHCN Bộ Công Thương 01/2017-06/2018 (Thư ký)
- Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy lạnh hấp thụ NH3-H2O để sản xuất nước đá phù hợp với điều kiện Việt Nam, nhiệmvụ KHCN Bộ Công Thương . 01/2017-06/2018 (Thư ký)
- Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo mô hình sấy tầng sôi xung khí để ứng dụng sấy các loại vật liệu rời có đặc tính kết dính,nhiệm vụ KHCN Thành phố Hồ Chí Minh 06/2015-07/2016 (Chủ nhiệm)
- Hoàn thiện, thiết kế, chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ dại, lục bình cỡ nhỏ trên kênh, mương cấp thoát nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh (B.1.5). Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia). 06/2015-06/2016 (Thư ký)
- Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo 01 dây chuyền công nghệ sử dụng trấu để cung cấp năng lượng cho các tổ hợp xay xát thóc công suất 6-10 tấn/ giờ, nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước. 01/2012-03/2015 (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống máy, thiết bị cắt rong, cỏ dại, vớt bèo tây, rác thải nổi trong lòng kênh, mương, hồ chứa nước, nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước. 12/2006-12/2008 (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp dầu thực vật (Strainght Vegetable Oil -SVO) làm nhiên liệu cho động cơ diesel, nhiệm vụ KHCN Nhà nước. 07/2008-07/2010 (Thư ký khoa học)
- Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục, Chủ nhiệm đề tài nhánh cấp nhà nước 04/2007-04/2009 (Chủ nhiệm) thuộc để tài cấp nhà nước “Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy ly tâm liên tục, máy sấy trang bị cho dây chuyền sản xuất muối tinh liên tục”, Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Nguyễn Hay.
- Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đốt trấu hóa khí và chế tạo bếp đun trấu hóa khí quy mô hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ, nhiệm vụ KHCN Tp Cần Thơ ,05/2010-06/2011 (Thư ký)
- Nghiên cứu ứng dụng, thiết kế, chế tạo khảo nghiệm máy băm lá mía sau thu hoạch trên đồng nhằm nâng cao thành phần hữu cơ cho đất trồng mía, nhiệm vụ KHCN Thành phố Hồ Chí Minh (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu ứng dụng thiết kế, chế tạo máy thu hoạch mía không róc lá liên hợp với máy kéo 4 bánh MTZ-892 cho nông trường sản xuất mía giống và thương phẩm. nhiệm vụ KHCN thành phố Hồ chí Minh ,10/2003-02/2005 (Chủ nhiệm)
- Sản xuất muối thử nghiệm theo phương pháp kết tinh dài ngày nước chạt sâu có hệ thống bạt che khi mưa, Dự án sán sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước. 07/2001-08/2005 (Thư ký khoa học )
- Nghiên cứu công nghệ - Thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị đồng bộ xử lý bã sắn phế thải làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc, nhiệm vụ KHCN cấp Nhà nước, 07/2003-12/2004 (Chủ nhiệm)
- Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo máy nông cụ đa chắc năng phục vụ cho hộ gia đình nông nghiệp vùng sâu, vùng xa tỉnh Đồng Nai, nhiệm vụ KHCN cấp tỉnh Đồng Nai,12/2004-12/2005 (Thư ký)
- Nghiên cứu tính toán thiết kế máy vận chuyển lúa bằng phương pháp khí động. nhiệm vụ KHCN cấp Bộ Nông nghiệp &PTNT, 02/1997-02/1999 (Chủ nhiệm
CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ
Sách và Chương sách
Sách, Giáo trình
1. Bùi Trung Thành. (2015).Quạt - Bơm - Máy nén công nghiệp lý thuyết tính toán và thiết kế (978-604-67-0292-4). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
2. Bùi Trung Thành. (2015).Professional English for Heat & Refrigeration Engineering (978-604-67-0293-1). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật
Chương sách
1. Bui Trung Thanh, Le Anh Duc. (2020). Determination on fluidization velocity types of the continuous refined salt fluidized bed drying. Israel Pala-Rosas. Current drying processes ISBN: 978-1-83880-109-0/978-1-83880-6, pp. 85-107. Current drying processes, InTechOpen), ,. DOI: https://dx.doi.org/10.5772./intech0pen.92077
Các bài báo đăng trên các tạp chí ISI/Scopus
- Thanh Bui Trung, Duc Le Anh (2021) Theoretical Studies and Engineering Design of Propulsion System For Aquatic Weeds Harvester,AIP Publishing1305 Walt Whitman Road Suite 300,Melville, NY 11747 ISSN:0094-243XE-ISSN:1551-7616 ( Scopus)
- Thanh Bui Trung, Khoi Nguyen Hoang, Duc Le Anh (2021) Experimental Research To Determine The Effect Of Main Operating Parameters Of Rice Husk Gasifier On Power Capacity And Fuel Saving Of Diesel Engine Using Dual Fuel, AIP Publishing 1305 Walt Whitman Road Suite 300, Melville, NY 11747 ISSN:0094-243XE-ISSN:1551-7616 (Scopus)
- Duc Le Anh, Kien Pham Van, Ranh Truong Van, Khai Tran Dinh,Thanh Bui Trung (2021) Study On Performance Evaluation And Optimization Of Brewers Grains Hammer Mill, AIP Publishing 1305 Walt Whitman Road Suite 300,Melville, NY 11747 ISSN:0094-243X E-ISSN:1551-7616 ( Scopus)
- Trieu Khoa Nguyen, Cuong Nguyen Minh, Thoai Tran Ngoc, Thanh Bui Trung (2021) Experimental Research To Determine The Optimal Working Regime Of A Twin-Drum Mower For The Dragon Fruit Orchards In Vietnam, AIP Publishing 1305 Walt Whitman Road Suite 300, Melville, NY 11747 ISSN:0094-243XE-ISSN:1551-7616 (Scopus)
- Trung Thanh Bui, Dhinesh Balasubramanian, Anh Tuan Hoang, Ozcan Konur, Danh Chan Nguyen, Van Nam Tran. (2020). Characteristics of PM and soot emissions of internal combustion engines running on biomassderived DMF biofuel: a review. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects (ISSN: 1556-7230,1556-7036) (ISI)
- Trung Thanh Bui, Hong Quan Luu, Anh Tuan Hoang,Ozcan Konur, Tuyen Huu, Minh Tuan Pham. (2020). A review on ignition delay times of 2,5- Dimethylfuran. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization and Environmental Effects (ISSN: 1556-7230,1556-7036) (ISI).
- Pham Quang Phu, Bui Trung Thanh, (2021) A review on pulsed fluidized bed dryer, Lecture Note in Mechanical Engineering (Series E-ISSN 2195-4364 ISBN 978-3-030-69609-2) (Hardcover Series ISSN2195-4356) pp. 721-730 (Scopus)
- Bui Trung Thanh, Le Anh Duc, Nguyen Phi Truong An (2021) Study on the production formula establishment of multi-component pellets from sawdust and food plastic waste, Lecture Note in Mechanical Engineering (Series E-ISSN 2195-4364 ISBN 978-3-030-69609-2) (HardcoverSeries ISSN2195- 4356) pp. 710-720, 2021(Scopus)
- Duc Le Anh, Kien Pham Van, Thanh Bui Trung (2021) Effect of Ultrasound-Assisted Extraction of Lemongrass (CymbopogonCitratus) Essential Oil), AIP Publishing 1305 Walt Whitman Road Suite 300, Melville, NY 11747ISSN:0094-243XE-ISSN:1551-7616 (Scopus).
Các bài báo đăng trên các Tạp chí khoa học công nghê trong nước
- Bùi Trung Thành, Trần Tiến Dũng (2021) thực nghiệm sấy hành lá trên máy sấy khay bằng năng lượng mặt trời, Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) số 155 , 15-21. .
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú, Hứa Văn Phước, Nguyễn Minh Cường, Nguyễn Nhân Sâm, Lê Đình Nhật Hoài, Nguyễn Phi Trường An, Ngô Thanh Nghĩa. (2020). Nghiên cứu, tính toán và thiết kế mô hình lò đốt khí hóa kiểu ngược chiều sử dụng đốt viên nén đa nguyên liệu cung cấp nhiệt cho máy sấy đường cát RS. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 2615-9910) , 6, 72-81.
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú, Hứa Văn Phước, Hồ Văn Phúc, Dương Tiến Đoàn, Lê Đình Nhật Hoài, Nguyễn Phi Trường An, NGô Thanh Nghĩa. (2020). Nghiên cứu xây dựng công thức sản xuất viên nén đa thành phần từ mùn cư và rác thải nhựa đựng thực phẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 2615-9910) , 6, 106-117.
- Lê Hồng Long, Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành. (2020). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của miền nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy đường RS trên máy sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học giáo dục kỹ thuật - Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (ISSN: 1859-1272) , 57, 100-108.
- Pham Quang Phu, Le Hong Long, Bui Trung Thanh. (2018). Drying refined sugar on the continuous pulsed fluidized bed dryer: experimental study on the main technological parameters determination. EPH-International Journal of Agriculture and Environmental (ISSN: 2208-2158) , 4(5), 12-24.
- Bui Trung Thanh, Nguyen Trung Kien. (2017). Experimental study on the main parameters determination for Gac fruit aril on the heat pump dryer. EPH - International Journal of Applied Science (ISSN: 2208-2182) , 8, 1-7.
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2019). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 40, 19-29.
- Bùi Trung Thành. (2019). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số xung khí đến quá trình sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung bằng phương pháp thực nghiệm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 40, 167-175.
- Lê Đình Nhật Hoài, Bùi Trung Thành. (2018). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tác nhân đến chất lượng của sản phẩm khí trên mô hình khí hóa kiểu ngược chiều. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 33, 91-96.
- Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số công nghệ sấy hạt mè (vừng) trên máy sấy tầng sôi xung khí dạng mẻ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 25, 47-57.
- Bui Trung Thanh, Nguyen Hoang Khoi. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng rửa và làm mát của thiết bị ejector ventury đối với sản phẩm khí hóa trên mô hình khí hóa quy mô nhỏ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 25, 148-155.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Trung Kiên. (2017). Nghiên cứu xác định phương pháp sấy màng đỏ hạt gấc. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 137, 21-24.
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531) , 9 (118), quyển 2, 51-55.
- Nguyễn Trung Kiên, Bùi Trung Thành. (2017). Thực nghiệm xác định các thông số công nghệ chính của quá trình sấy màng đỏ hạt gấc theo phương pháp sấy bơm nhiệt. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531) , 9 (118), quyển 2, 24-29.
- Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Xác định thời gian sấy muổi tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục theo phương pháp đồng dạng quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , Số đặc biệt, 87-96.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Minh Cường, Đặng Văn Hiệp, Trần Ngọc Vũ, Dương Tiến Đoàn. (2016). Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch, sông, hồ chứa nước và các đề xuất phát triển hệ thống máy vào sản xuất đạt hiệu quả. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 5, 213-224.
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2016). Thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số cấp tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 11, 64-70.
- Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Sử dụng và xác định chiều cao lớp đệm trợ sôi trong quá trình sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , Số đặc biệt, 124-132.
- Bùi Trung Thành. (2015). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến quá trình làm khô muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026) , 17, 15-22.
- Bùi Trung Thành. (2014). Giả lỏng các hạt rắn để ứng dụng trong sấy muối tinh bằng lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 3, 18-26.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Thạch, Nguyễn Hoàng Khôi. (2014). Khảo sát chế độ làm việc của động cơ RV125 sử dụng nhiên liệu kép "diesel-khí". Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026) , 15, 23-27.
- Nguyễn Thạch, Bùi Trung Thành, Nguyễn Hoàng Khôi, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu kỹ thuật chuyển đổi động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép “diesel – khí hóa từ công nghệ trấu hóa khí”. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026) , 15, 13-18.
- Phạm Trần Phúc Thịnh, Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng chế độ trấu khí hoá đến công suất và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026), 15, 28-34.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Hoàng Khôi, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu, thiết kế thiết bị rửa và làm mát sản phẩm khí hóa của dây chuyền trấu khí hóa để cung cấp nhiên liệu khí cho tổ máy phát điện sử dụng nhiên liệu kép công suất 180 KVA. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 11, 47-57.
- Bùi Trung Thành. (2014). Xây dựng các mô hình toán cho phép điều chỉnh độ ẩm sản phẩm, hiệu quả thu hồi và các chi phí năng lượng trong công nghệ sấy muối tinh bằng lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 120, 15-19 và 24.
- Bùi Trung Thành. (2014). Xác định thời gian sấy muối tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục bằng phương pháp đồng dạng giữa dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 118, 8-12 và 17.
- Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành, Phạm Văn Tuyên. (2013). Nghiên cứu xây dựng phương trình độ ẩm cân bằng của muối tinh để ứng dụng trong tính toán thiết kế máy sấy tầng sôi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 5, 19-24.
- Bùi Trung Thành. (2012). Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng lớp muối khô làm lớp đệm trợ sôi trong sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336),108, 15-19.
- Bùi Trung Thành. (2012). Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của buồng đốt trấu hoá khí kiểu thuận quy mô nhỏ. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531) , 9 (58), 83-91.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Tuyên, Lê Đình Nhật Hoài. (2012). Nghiên cứu tính toán thiết kế buồng đốt trấu hóa khí quy mô nhỏ sử dụng cho hộ gia đình nông thôn. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 7, 35-44.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Phạm Đức Quỳnh. (2010). Xây dựng phần mềm thiết kế máy tầng sôi liên tục ứng dụng sấy muối tinh. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056), 07,15-19.
- Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2010). Nghiên cứu, tính toán xác định chiều cao tấm chắn để hình thành lớp hạt sôi của máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056), 6, 24-28.
- Bùi Trung Thành. (2010). Thiết kế ghi phân phối môi chất khí cho máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 93, 11-16.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2010). Xác định một số chỉ tiêu hóa - lý cơ bản của sản phẩm muối tinh sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056), 01+02, 42-48.
- Bùi Trung Thành. (2010). Trạng thái sôi bọt trong khi sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056), 01+02, 65-72.
- Bùi Trung Thành. (2009). Xác định một số thông số thủy động lực học trong sấy hạt muối tinh bằng lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 90, 13-17.
- Bùi Trung Thành. (2009). Xác định thông số hình học của hạt muối tinh ứng dụng sấy tầng sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 86, 10-13.
- Bùi Trung Thành. (2009). Máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 88, 9-12.
- Bùi Trung Thành. (2009). Xác định một số thống số vật lý cơ bản của hạt muối tinh ứng dụng trong tính toán thiết kế sấy lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 146, 28-31 và 48.
- Bùi Trung Thành. (2009). Truyền nhiệt từ tác nhân khí đến hạt ứng dụng trong tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 146, 14-17.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Hay. (2009). Truyền nhiệt từ lớp hạt đến bề mặt trao đổi nhiệt và ứng dụng tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 147, 29-33.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2009). Xác định vận tốc khí qua lớp hạt sôi tối thiểu trên mô hình máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục.. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 148, 19-24.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2009). Xác định tổn áp của tác nhân khí qua lớp hạt muối tinh trong quá trình sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 149, 16-22.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Phúc Danh, Nguyễn Minh Cường. (2008). Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm truyền động và dao cắt của máy cắt rong cỏ trên sông, hồ thuỷ lợi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 136, 20-26.
- Trần Văn Phú, Nguyễn Hay, Bùi Trung Thành. (2006). Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm liên hợp của vật liệu dạng cầu trong các thiết bị sấy lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 72, 6-8.
- Trần Văn Phú, Nguyễn Hay, Bùi Trung Thành. (2005). Xác định thời gian sấy các vật liệu dạng cầu khi sấy lớp sôi bằng phương pháp đồng dạng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 65, 11-12.
- Bùi Trung Thành. (2001). Hệ thống thiết bị sấy & chưng cất nâng cao độ đạm nước mắm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 2, 11.
- Bùi Trung Thành. (2000). Thiết bị xử lý và sấy bã sắn làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho gia súc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 5, 19-20.
- Bùi Trung Thành. (1999). Máy sấy thóc tuần hoàn kiểu tháp tròn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 2, 6-7.
- Bùi Trung Thành. (1998). Công nghệ sấy bảo quản thóc ở nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 4, 9-11.
- Bùi Trung Thành. (1997). Lò đốt gas trấu thế hệ mới dùng cho các máy sấy nông sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 4, 6-8.
- Bùi Trung Thành. (1995). Lò đốt gaz trấu ứng dụng trong sản xuất. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 1, 7-10.
- Bùi Trung Thành, Nguyễn Minh Thao. (1997). Thiết kế lò đốt gas trấu cho các loại máy sấy nông sản. Cơ - điện khí hoá nông nghiệp với vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hóa nông nghiệp & nông thôn, 1997 , pp. 188-192.
Các báo cáo đăng trên các kỷ yếu hội nghị khoa học quốc tế mã số ISSN
- Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Time definition of refined salt drying in the continuous fluidized bed dryer from similitude process of heat conduction and moisture diffusion. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology & Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, 2016 (ISBN: 9786049200403) , pp. 278-286.
- Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Using and determining the thickness of the support dried refined salt particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology & Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, 2016 (ISBN: 9786049200403) , pp. 471-479.
- Bui Trung Thanh. (2013). Research and capacity calculation of continuous rice husk gasifier to provide electrical and thermal energy to the small and medium scale rice mills in the Mekong Delta of Viet Nam. Proceedings of the 3rd international conference on sustainable energy “Rise towards a green future”, October 29-30, 2013, Ho Chi Minh, Viet Nam, 2013 , pp. 1-6.
- Bui Trung Thanh. (2012). Research and development of rice husk gasifer for supplying heat energy and electrical power to the rice mills of the Mekong delta of Vietnam. Proceeding on the international workshop on Industrial Power of Vietnam 2012, 2012 , pp. .
- Bui Trung Thanh. (2011). Using and determining the thickness of the supported dried refined salts particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of International Workshop on Agricultural and Bio-Systems engineering (IWABE), December 2nd – 3rd, 2011, Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Viet Nam, 2011 , pp. 104-111.
- Bui Trung Thanh, Nguyen Huy Bich. (2003). Research and development refined sugar-cane dryers in sugar-cane mills of VietNam. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, 2003 , pp. 186-195.
- Bui Trung Thanh. (2003). Reduction of post-harvest losses for Agro Grain Product. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, 2003 , pp. 196-205.
- Bui Trung Thanh. (2013). Engineering design and fabrication of waste cassava pulp presser. Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, 2013 , pp. 109-120.
VĂN BẰNG SỞ HỮU TRÍ TUỆ
- Bằng độc quyền sáng chế số 1114 công trình “Máy sấy tầng sôi liên tục” “ số ” QĐ 58875/QĐ SHTT, ngày 22/10/2013
- Bằng độc quyền sáng chế số 1735 công trình “Máy Băm lá mía” QĐ số32577/QĐ SHTT, ngày 16/05/2018
- Bằng độc quyền sáng chế số 19521 cho công trình “Van đồng thể thủy động siêu âm và máy đồng thể” QĐ:44798/QĐ SHTT ngày 27/06/2018
- Bằng đôc quyền sáng chế số 22289 cho công trình Thiết bị sản xuất khí đốt từ trấu theo quyết định số 92074/QĐ SHTT ngày 21/10/2019
- Tháng 4 năm 2021 cá nhân đã được Cục Sở Hữu Trí tuệ- Bộ Khoa học & Công nghệ ra quyết đinh công nhận 01 Hồ Sơ đăng ký sáng chế hợp lệ chờ cấp bằng độc quyền sáng chế cho công trình 1-2020-01496 thu gom và cắt vớt rong, cỏ, lục bình theo quyết định số 6299w/QĐ-SHTT ngày 23/4/2021
CÁC CÔNG TRÌNH ĐÃ ĐƯỢC ÁP DỤNG TRONG THỰC TIỄN
TT |
Tên công trình |
Hình thức |
Quy mô |
Địa chỉ áp dụng |
Thời gian |
1 |
Thiết kế, chế tạo thiết bị thăm dò, kiểm tra đường ống có đường kính 300 mm |
Hợp tác nghiên cứu khoa học |
Công ty phân bón dầu khí Cà Mau (PVCFC) |
Lô D, KCN phường 1, đường Ngô Quyền, phường 1, Tp. Cà Mau |
28/5/2018 - 28/5/2019 |
2 |
Thực hiện 02 (hai) mô hình mô phỏng Trung tâm EKOCENTER theo kích thước dài 3.7m, rộng 1.3m và cao 1.7m |
Thiết bị chuyển giao |
02 mô hình |
Công ty TNHH nước giải khát Coca-cola Việt Nam, 485, Đường Hà Nội, Phường Linh Trung, Thủ Đức, TP. HCM |
28/5/2015 - 2/7/2015 |
3 |
Tư vấn, thiết kế dây chuyền bốc xếp đóng kiện tự động dùng trong dây chuyền gạch không nung |
Tư vấn, Thiết kế, Chuyển giao |
Công ty Cổ phần đầu tư và công nghệ Đức Thành |
Phòng 2304 - Tòa nhà Licogi 13, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
2018 |
4 |
Tư vấn, thiết kế công nghệ dây chuyền trạm trộn hành tinh dùng trong dây chuyền gạch không nung |
Tư vấn, Thiết kế, Chuyển giao |
Công ty Cổ phần đầu tư và công nghệ Đức Thành |
Phòng 2304 - Tòa nhà Licogi 13, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
2018 |
5 |
Tư vấn, thiết kế công nghệ phần phi tiêu chuẩn dây chuyền sản xuất gạch bê tông nhẹ AAC |
Tư vấn, Thiết kế, Chuyển giao |
Công ty Cổ phần đầu tư và công nghệ Đức Thành |
Phòng 2304 - Tòa nhà Licogi 13, Đường Khuất Duy Tiến, Phường Nhân Chính, Quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội |
2017 |
6 |
Thiết kế, chế tạo máy cắt vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch máy B3.0 và máy B2.4 |
Thiết bị chuyển giao |
02 thiết bị |
Công ty TNHH MTV QLKT Dịch vụ Thủy lợi TP. Hồ Chí Minh, QL 22, Ấp Trạm Bơm, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
2016-2017 |
7 |
Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng một (01) hệ thống xử lý nước mặn cho dự án Eko Center tại tỉnh Bến Tre - công suất 6000 lít/ngày đêm và giám sát thi công dự án Eko Center tại tỉnh Bến Tre và tỉnh An Giang |
Thiết bị chuyển giao |
01 hệ thống |
Công ty TNHH nước giải khát Coca-cola Việt Nam, 485, Đường Hà Nội, Phường Linh Trung, Thủ Đức, TP. HCM |
2016 |
8 |
Nghiên cứu, thiết kế và xây dựng một (01) hệ thống lọc nước vận hành bằng năng lượng mặt trời |
Thiết bị chuyển giao |
01 hệ thống |
Công ty TNHH nước giải khát Coca-cola Việt Nam, 485, Đường Hà Nội, Phường Linh Trung, Thủ Đức, TP. HCM |
2015-2017 |
9 |
Thiết kế, chế tạo, cung cấp 01 máy cắt, vớt bèo, rong, lục bình trên sông, kênh, rạch |
Thiết bị chuyển giao |
01 thiết bị |
Công ty TNHH MTV QLKT Dịch vụ Thủy lợi TP. Hồ Chí Minh, QL 22, Ấp Trạm Bơm, xã Tân Phú Trung, huyện Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh |
2014 |
10 |
Thuê máy cắt, vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch tại quận Bình Thạnh |
Thuê thiết bị |
01 thiết bị |
Sở Khoa học và Công nghệ TP. Hồ Chí Minh, 244 Điện Biên Phủ, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh |
2013 |
11 |
Thiết kế, chế tạo, cung cấp 01 máy cắt, vớt bèo, rong, lục bình và rác thả nổi trên các tuyến kênh tại Vườn Quốc gia U Minh Thượng |
Thiết bị chuyển giao |
01 thiết bị |
Vườn Quốc gia U Minh Thượng, Công sự, An Minh Bắc, U Minh Thượng, Kiên Giang |
2011 |
12 |
Sản xuất muối thử nghiệm theo phương pháp kết tinh dài ngày nước chạt sâu có hệ thống bạt che khi mưa |
Thiết bị chuyển giao |
Công ty muối Ninh Thuận |
Công ty muối Ninh Thuận, 23 Trần Phú, Thanh Sơn, TX Phan Rang, Tháp Chàm, Tỉnh Ninh Thuận |
2002-2004 |
13 |
Hệ thống xử lý bã mỳ An Giang |
Thiết bị chuyển giao |
1 hệ thống |
Xí nghiệp bột mì An Giang, xã Lương An Trà, huyện Tri Tôn, tỉnh An Giang |
2002 |
14 |
Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo thử và lắp đặt hệ thống thiết bị xử lý và sấy bã củ mì sau khi rút tinh bột làm thức ăn gia súc |
Thiết kế, chế tạo và lắp đặt |
01 dây chuyền công nghệ |
Công ty cổ phần hữu hạn VEDAN - VIETNAM, Quốc lộ 51, Ấp 2, Phước Thái Long, Đồng Nai |
1997-1998 |
15 |
Máy vận chuyển hạt |
Thiết bị chuyển giao |
01 máy |
Nông Trường Sông Hậu - Cần Thơ |
1996-1997 |
16 |
Dự án tăng cường sản xuất và sử dụng gạch không nung ở Việt Nam |
Thiết bị chuyển giao |
United Nation Development Programme |
United Nation Development Programme, 113 Tran Duy Hưng, Trung Hoa, Cau Giay, Hanoi |
10/10/2018-31/9/2019 |
17 |
Dịch vụ nghiên cứu khoa học và khảo sát thử nghiệm hệ thống điều hòa không khí inverter LG |
Dịch vụ nghiên cứu khoa học |
Công ty TNHHLG Electronics Việt Nam Hải Phòng |
Lô CN2, KCN Tràng Duệ, X. Lê Lợi, H. An Dương, Tp. Hải Phòng |
1/9/2016 - 1/11/2016 |
18 |
Chế tạo và lắp đặt hệ thống lọc nước uống cho 08 trường THCS tại huyện Hòa Vang, thành phố Đà Nẵng |
Chế tạo và lắp đặt thiết bị |
08 Hệ thống tinh lọc nước uống trực tiếp |
Trung tâm Sức khỏe Gia đình và Phát triển Cộng đồng (CFC), số 27, ngõ 178 Giải Phóng, Phường Phương Liệt, Quận Thanh Xuân, Tp. Hà Nội |
5/8/2020-23/11/2020 |
CÁC TỔ CHỨC KHOA HỌC THAM GIA
1. Hội Cơ khí TP. Hồ Chí Minh thuộc Tổng hội Cơ khí Việt Nam (Phó Chủ tịch Hội Cơ khí TP. Hồ Chí Minh)
2. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (Phó trưởng văn phòng đại diện tạp chí Cơ khí Việt Nam TP. Hồ Chí Minh)
3. Phân hội Cơ khí Nông nghiệp tại TP. Hồ Chí Minh và các tỉnh miền Đông Nam Bộ - Thuộc tổng hội Cơ khí Việt Nam (Thành viên Ban Thường vụ)
4. Ban Chấp hành Hội KHKT Lạnh và Điều hòa không khí Việt Nam
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC
5/1985 - 10/1988 |
Viện Công cụ và Cơ giới hóa Nông nghiệp, Cơ sở II tại TP.HCM Phòng Nghiên cứu và Phát triển Kỹ sư |
10/1988 - 10/1995 |
Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện (sau đổi tên là: Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện) Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện Nghiên cứu viên |
10/1995 - 3/1998 |
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Cơ điện - Viện Cơ điện Nông nghiệp Phòng Kỹ thuật Nghiên cứu viên |
4/1998 - 12/1999 |
Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Cơ điện – Viện Cơ điện Nông nghiệp Phòng Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ Trưởng phòng |
1/2000 - 27/1/2000 |
Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện Phòng Kế hoạch Trưởng phòng |
28/1/2000 - 30/8/2005 |
Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện Phó Giám đốc Kỹ thuật và Hợp tác Quốc Tế Phó Giám đốc |
5/9/2005 - 2/2007 |
Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Cơ khí Giảng Viên |
3/2007 - 5/2008 |
Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Cơ khí Phó Trưởng khoa |
5/2008 - 3/2015 |
Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh Trưởng khoa |
3/2015 - 7/2018 |
Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh Phòng quản Quản lý Khoa học &; Hợp tác Quốc tế. Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ máy Công nghiệp (R&D Tech Trưởng Phòng kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu |
7/2018 –3/2021 |
Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh Viện nghiên cứu Khoa học & Chuyển giao Công nghệ (SRTTI). Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ máy Công nghiệp (R&D Tech) Trưởng Viện kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu |
3/2021 - đến nay Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh
Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh
Trưởng khoa
LĨNH VỰC KHOA HỌC HOẠT ĐỘNG
Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn
-
Lĩnh vực năng lượng
- Sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm
- Công nghệ khí hóa
- Công nghệ tầng sôi ứng dụng trong kỹ thuật sấy vật liệu rời và tạo viên -
Lĩnh vực cơ khí và máy phục vụ nông nghiệp.
-
Lĩnh vực chế biến muối tinh
KINH NGHIỆM VỀ QUẢN LÝ, ĐÁNH GIÁ KH&CN
TT |
Hình thức hội đồng |
Số lần |
1 |
Hội đồng xét duyệt đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tỉnh/Thành phố |
40 |
2 |
Hội đồng nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ |
15 |
3 |
Hội đồng nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp Tỉnh/Thành phố |
35 |
4 |
Hội đồng nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước |
8 |
5 |
Hội đồng nghiệm thu đề tài nghiên cứu khoa học cấp cơ sở |
20 |
6 |
Hội đồng đánh giá chuyên đề tiến sĩ |
15 |
7 | Hội đồng Tiến sĩ | 5 |
8 |
Hội đồng chuyên gia đánh giá thực trạng công nghệ ngành sản xuất muối ở Bình Thuận |
1 |
9 |
Ban chủ nhiệm dự án Cơ giới hóa ngành mía đường |
5 |
KHEN THƯỞNG
TT |
Cấp khen thưởng |
Danh mục |
Nội dung |
Số quyết định |
Năm |
1 |
Quốc Gia |
Huân chương |
Huân chương Lao động hạng ba - Đã có thành tích xuất sắc trong công tác từ năm 2014 đến năm 2018, góp phần vào sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội bảo vệ Tổ quốc |
2318/QĐ-CTN |
2019 |
2 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Chiến sĩ thi đua Bộ Công thương - Đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua "Dạy tốt, học tốt" góp phần xây dựng và phát triển ngành Công Thương Việt Nam trong giai đoạn 2015-2017 |
3607/QĐ-BCT |
2017 |
3 |
Quốc Gia |
Khác |
Chứng nhận cho công trình, giải pháp sáng tạo khoa học và công nghệ được công bố trong Sách vàng Sáng tạo Việt Nam năm 2016 |
975/QĐ-MTTW-CĐ |
2016 |
4 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ công thương - đã có thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua "Dạy tốt, học tốt" |
3804/QĐ-BCT |
2016 |
5 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bằng Khen của Bộ trưởng Bộ Công Thương - Đã có nhiều thành tích suất sắc trong công tác hoạt động Khoa học và Công nghệ ngành Công thương giai đoạn 2011-2015 |
3126/QĐ-BCT |
2016 |
6 |
Quốc Gia |
Bằng khen |
Bằng Lao động sáng tạo trong phong trào thi đua yêu nước năm 2014 của Ban chấp hành Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
710/QĐ-TLĐ |
2015 |
7 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bộ Công thương khen thưởng thành tích xuất sắc trong phong trào thi đua lao động sáng tạo năm 2013 |
43 /QĐ BCT |
2014 |
8 |
Tỉnh/Thành phố |
Bằng khen |
Bằng Khen của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh |
2978/QĐUB |
2013 |
9 |
Quốc Gia |
Bằng khen |
Bằng Lao động sáng tạo trong phong trào thi đua yêu nước năm 2012 của Ban chấp hành Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam |
18521/QĐ-TLĐ |
2013 |
10 |
Quốc Gia |
Bằng khen |
Bằng Khen của Thủ Tướng Chính phủ - Đạt nhiều thành tích trong tác giai đoạn 2006- 2011, góp phần vào sự nghiệp xây dựng Chủ nghĩa xã hội và bảo vệ Tổ quốc |
216/QĐ TTg |
2011 |
11 |
Khác |
Bằng khen |
Tổng hội Cơ khí Việt Nam khen thưởng vì đã có nhiều thành tích xây dựng Hội và phát triển ngành Cơ khí Việt Nam |
85/KT THCK |
2011 |
12 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bộ trưởng Bộ Công thương khen thưởng vì đã có thành tích xuất sắc đóng góp vào phong trào thi đua “Dạy tốt, Học tốt” năm 2009-2010 |
5057/QĐ BCT |
2010 |
13 |
Tỉnh/Thành phố |
Bằng khen |
Bằng Khen của Chủ tịch Ủy Ban Nhân Dân TP. Hồ Chí Minh |
2459/QĐUB |
2010 |
14 |
Cấp Bộ |
Khác |
Kỷ niệm chương vì sự nghiệp phát triển Công nghiệp Việt Nam của Bộ Công nghiệp |
2456/QĐ BCN |
2007 |
15 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Công thương năm 2007 |
1126/QĐ - BCT |
2007 |
16 |
Cấp Bộ |
Bằng khen |
Bằng khen của Bộ Trưởng Bộ Khoa học & Công Nghệ |
90/QĐBKH |
2004 |
17 |
Quốc Gia |
Bằng khen |
Bằng lao động sáng tạo - Ban chấp hành Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam |
414/QĐ-TLĐ |
2004 |
18 |
Cấp Bộ |
Khác |
Huy chương vì sự nghiệp nông nghiệp và phát triển Nông thôn |
5269/QĐ-BNN |
2003 |
19 |
Tỉnh/Thành phố |
Bằng khen |
Bằng khen - Thành đoàn TP. Hồ Chí Minh năm 2000 |
/KT-TĐ |
2000 |
20 |
Tỉnh/Thành phố |
Bằng khen |
Công nhân viên chức Lao động tiêu biểu TP. Hồ Chí Minh 1975-1998 |
/QĐKT |
1998 |
21 |
Tỉnh/Thành phố |
Bằng khen |
Điển hình tiên tiến trong CNVC-LĐ Thành phố 20 năm (1975-1995) |
49/QĐKT |
1995 |
NGHIÊN CỨU SINH, HỌC VIÊN CAO HỌC ĐÃ HƯỚNG DẪN BẢO VỆ THÀNH CÔNG
TT |
Họ và tên |
Đơn vị đào tạo |
Vai trò |
Năm bảo vệ |
Loại |
1 |
Ngô Thanh Nghĩa |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2020 |
Học viên cao học |
2 |
Trần Tiến Dũng |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2020 |
Học viên cao học |
3 |
Trần Ngọc Vũ |
Trường Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2020 |
Học viên cao học |
4 |
Lê Hồng Long |
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2018 |
Học viên cao học |
5 |
Nguyễn Trung Kiên |
Trường Đại Học Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2017 |
Học viên cao học |
6 |
Đặng Văn Hiệp |
Trường Đại Học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2017 |
Học viên cao học |
7 |
Phạm Trần Phúc Thịnh |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2015 |
Học viên cao học |
8 |
Nguyễn Hoàng Khôi |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2015 |
Học viên cao học |
9 |
Phạm Quang Phú |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2013 |
Học viên cao học |
10 |
Lê Đình Nhật Hoài |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh |
Đồng hướng dẫn (=50%) |
2012 |
Học viên cao học |
11 |
Đoàn Thạch Động |
Trường Đại học Bách Khoa - Đại học Quốc Gia TP. Hồ Chí Minh |
Hướng dẫn chính(>50%) |
2012 |
Học viên cao học |
XÁC NHẬN CỦA TRƯỞNG ĐƠN VỊ (ký và ghi họ tên) |
Thành phố Hồ Chí minh, ngày 11 tháng 03 năm 2021 NGƯỜI KHAI (ký và ghi họ tên)
PGS.TS BÙI TRUNG THÀNH |
XÁC NHẬN CỦA PHÒNG QLKH&HTQT ( ký và ghi họ tên) |
XÁC NHẬN CỦA BAN GIÁM HIỆU ( ký và ghi họ tên và đóng dấu) |