MÁY CẮT VỚT LỤC BÌNH (BÈO TÂY) RONG, CỎ TRÊN KÊNH, RẠCH, SÔNG HỒ
- Bảng thông số kỹ thuật chính của máy
Các thông số kỹ thuật |
Đơn vị tính |
Máy B 2.36 2009 |
Máy B 2.36. 2011 |
Máy B 1.5 2015 |
Máy B 2.4 2016 |
Máy B 3.0 2017 |
Năng suất cắt vớt cỏ, bèo tây |
m2/h |
400-800 |
500-1000 |
400 – 700 |
700-1000 |
1500-2500 |
Tốc độ di chuyển khi làm việc |
km/h |
0 – 1 |
0-1,5 |
0-2 |
0-2 |
0-2 |
Tốc độ di chuyển không tải (chạy không cắt) |
km/h |
2-3 |
2-3 |
2-3 |
3--4 |
2-5 |
Cộng suất động cơ nổ |
kW |
60 |
46 |
37 |
46 |
95 |
Kích thước tổng thể máy ( DxRxC) |
m |
13 x 4,54 x 3,5 |
13 x 4,54 x 3,5 |
7,98 x 3,05 x 2,2 |
13 x 4,7 x 3 |
16 x 6 x 4,3 |
Chiều rộng cắt rong cỏ,vớt luc bình |
m |
2,36 |
2,36 |
1,5 |
2,4 |
3,0 |
Chiều sâu cắt |
m |
0 – 1,2 |
0 – 1,2 |
0-1,8 |
0 – 1,2 |
0-1 |
Số nhân công lái máy |
người |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
Thể tích chứa max |
m3 |
7 |
8,5 |
4 |
10 |
22 |
Tải trọng chứa |
kg |
1.000 |
1100 |
640 |
1200 |
6000 |
Chiều cao cho phép thoát tải max |
m |
1,45m |
1,5 |
0,920 |
1,6 |
2,4 |
Thiết bị băm sơ bộ |
m |
không |
không |
có |
có |
có |
Tự trọng của máy |
kg |
12.000 |
9500 |
6.500 |
8500 |
16500 |
- Vật liệu chế tạo:
- Kết cấu chung của máy được chế tạo bằng thép (được sơn phủ bảo vệ) gồm
- Cụm bánh xe nước (Paddel Wheel)
- Thân băng tải 1,2,3 được sơn phủ bảo vệ
- Phao nổi
- Các cụm máy được chế tạo bằng thép không rỉ SUS 304
- Xích tải sản phẩm cho cả 3 băng tải
- các cụm máy được làm bằng thép đặc biệt
- Các loại Lưỡi dao cắt.
- Động cơ nổ sử dụng máy dầu Huyndai mới 100%.
- Điều khiển máy hoạt động bằng hệ thống thủy lực.
- Lĩnh vực áp dụng TB/CN: Các công ty cấp thoát nước đô thị, Các công ty môi trường đô thị, Các công ty dịch vụ thủy lợi, thủy nông
- Ưu điểm của thiết bị công nghệ: Cơ giới hóa cắt vớt rong cỏ, lục bình, rác thải nổi trên kênh rạch , sông trên các đô thị với năng suất cao và an toàn cho người lao động.
- Hình thức cung cấp thiết bị theo từng đơn hàng cụ thể
- Bản quyền: Khoa Công nghệ Nhiệt - Lạnh
- Chào giá tham khảo:
- Giá bán máy : 3.000.000.000 – 5.000.000.000VNĐ
- Phí đào tạo: 100.000 000 VNĐ
- Giá nhượng quyền công nghệ và bản vẽ thiết kế:3000.000.000 VNĐ
- Đơn vị chào bán thiết bị công nghệ: Khoa Công nghệ Nhiệt - Lạnh, Trường Đại học Công nghiệp Thành phố hồ Chí Minh
- Địa chỉ: Nhà X, số 12 Nguyễn Văn Bảo, Phường 4, Quận Gò Vấp, TP. Hồ Chí Minh
- Điện thoại: 0280 38940390 (EXT 834), 028 62577028
- DĐ: 0913.921.407, email:buitrungthanh@iuh.edu.vn
- Người đại diện: Bùi Trung Thành
Hình 1. Máy B2.4 (Năm 2009)
Hình 2. Máy B2.36 (năm 2011)
Hình 3. Máy B1.5 (năm 2015)
Hình 4. Máy B2.4 (Năm 2016)
Hình 5. Máy B3.0 (Năm 2018)
Hình 6. Máy B3.0 (Năm 2018)