Giới thiệu chung
Bộ môn kỹ thuật Năng lượng thuộc Khoa Công nghệ Nhiệt lạnh là bộ môn chịu trách nhiệm chính về giảng dạy và đào tạo các học phần trong chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật Năng lượng và Công nghệ kỹ thuật Nhiệt. Bộ môn có 09 giảng viên, gồm 01 Phó giáo sư, 03 Tiến sĩ, 01 Nghiên cứu sinh và 04 Thạc sĩ.
Môn học do bộ môn quản lý
TT |
Mã môn học |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
1 |
2118441 |
Nhập môn công nghệ kỹ thuật năng lượng |
2(1,2,4) |
2 |
2118437 |
Nhập môn công nghệ nhiệt – lạnh |
2(1,2,4) |
3 |
2118401 |
Nhiệt động lực học kỹ thuật |
3(3,0,6) |
4 |
2118480 |
Kỹ thuật cháy |
2(2,0,4) |
5 |
2118452 |
Năng lượng sinh khối và ứng dụng |
2(2,0,4) |
6 |
2118465 |
Năng lượng mặt trời và ứng dụng |
2(2,0,4) |
7 |
2118442 |
Động lực học lưu chất tính toán |
3(2,2,6) |
8 |
2118468 |
Thí nghiệm Kỹ thuật năng lượng |
2(0,4,4) |
9 |
2118469 |
Quản lý năng lượng |
2(2,0,4) |
10 |
2118470 |
Thiết kế hệ thống năng lượng |
2(0,4,4) |
11 |
2118472 |
Năng lượng gió và ứng dụng |
2(2,0,4) |
12 |
2118423 |
Vật liệu kỹ thuật nhiệt lạnh |
2(2,0,4) |
13 |
2118473 |
Trang bị điện |
4(2,4,8) |
14 |
2118474 |
Thực hành hệ thống năng lượng |
2(0,4,4) |
15 |
2118459 |
Ngoại ngữ cho kỹ sư năng lượng |
3(3,0,6) |
16 |
2118467 |
Thủy năng và ứng dụng |
2(2,0,4) |
17 |
2118471 |
Hệ thống BMS quản lý năng lượng tòa nhà |
4(4,0,8) |
18 |
2118456 |
An toàn lao động và môi trường |
2(0,4,4) |
19 |
2118466 |
Đo lường nhiệt |
3(2,2,6) |
Cơ sở vật chất:
Phòng thực hành chuyên ngành Công nghệ Kỹ thuật Năng lượng
- 01 phòng thí nghiệm Kỹ thuật năng lượng