Thông tin giảng viên
Nội dung đang cập nhật...
A. Quá trình đào tạo
B. Chứng chỉ ngắn hạn
C. Công tác
D. Đề tài Nghiên cứu khoa học
1. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo. Đề tài cấp trường, (03/2021-05/2023). Thành viên chính
2. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép gạch không nung tự động hóa rung khuôn - rung bàn kết hợp năng suất 100.000 viên QTC/ca. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (08/2020-02/2023). Thư ký
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Lâm Đồng. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (09/2019-12/2022). Thư ký
4. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế, chế tạo máy cắt cỏ chuyên dùng chăm sóc vườn cây ăn trái. Đề tài cấp trường, (03/2020-04/2022). Thành viên chính
5. Nghiên cứu tính toán thiết kế máy vận chuyển lúa bằng phương pháp khí động. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (02/1997-02/1999). Chủ nhiệm
6. Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo máy nông cụ đa chắc năng phục vụ cho hộ gia đình nông nghiệp vùng sâu, vùng xa tỉnh Đồng Nai. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (12/2004-12/2005). Thư ký
7. Nghiên cứu ứng dụng, thiết kế, chế tạo khảo nghiệm máy băm lá mía sau thu hoạch trên đồng nhằm nâng cao thành phần hữu cơ cho đất trồng mía. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (07/2005-05/2009). Chủ nhiệm
8. Nghiên cứu công nghệ - Thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị đồng bộ xử lý bã sắn phế thải làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2003-12/2004). Chủ nhiệm
9. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống máy, thiết bị cắt rong, cỏ dại, vớt bèo tây, rác thải nổi trong lòng kênh, mương, hồ chứa nước . Đề tài cấp Nhà nước, (12/2006-12/2008). Chủ nhiệm
10. Đề tài: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy ly tâm liên tục, máy sấy trang bị cho dây chuyền sản xuất muối tinh liên tục, Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Nguyễn Hay. Đề tài nhánh: Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục, Chủ nhiệm đề tài nhánh: Ths. Bùi Trung Thành. Đề tài cấp Nhà nước, (04/2007-04/2009). Chủ nhiệm
11. Nghiên cứu ứng dụng thiết kế, chế tạo máy thu hoạch mía không róc lá liên hợp với máy kéo 4 bánh MTZ-892 cho nông trường sản xuất mía giống và thương phẩm. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (10/2003-02/2005). Chủ nhiệm
12. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp dầu thực vật (Strainght Vegetable Oil -SVO) làm nhiên liệu cho động cơ diesel. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2008-07/2010). Thư ký
13. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đốt trấu hóa khí và chế tạo bếp đun trấu hóa khí quy mô hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (05/2010-06/2011). Thư ký
14. Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo 01 dây chuyền công nghệ sử dụng trấu để cung cấp năng lượng cho các tổ hợp xay xát thóc công suất 6-10 tấn/ giờ. Đề tài cấp Nhà nước, (01/2012-03/2015). Chủ nhiệm
15. Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo mô hình sấy tầng sôi xung khí để ứng dụng sấy các loại vật liệu rời có đặc tính kết dính. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-07/2016). Chủ nhiệm
16. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn trong sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2019-06/2020). Chủ nhiệm
17. Dự án sán sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước “Sản xuất muối thử nghiệm theo phương pháp kết tinh dài ngày nước chạt sâu có hệ thống bạt che khi mưa”. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2001-08/2005). Thư ký
18. Hoàn thiện, thiết kế, chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ dại, lục bình cỡ nhỏ trên kênh, mương cấp thoát nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh (B.1.5). Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-06/2016). Thư ký
19. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị sấy vật liệu rời có độ kết dính cao kiểu tầng sôi xung khí liên tục, năng xuất 20 kg/h . Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2017-06/2018). Thư ký
20. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy lạnh hấp thụ NH3-H2O để sản xuất nước đá phù hợp với điều kiện Việt Nam. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2017-06/2018). Thư ký
E. Công trình tiêu biểu
1. The Influence of Gas Pulsed Flow on Hydrodynamic Behaviors of Refined Standard Sugar. New Energy Exploitation and Application, ISSN 2754-5652, Vol. Volume 3 Issue 2 (2024), pp. 204-213. (2024-07-31)
2. Study of Drying Kinetics During Cocoa Roasting in Rotating-Pulsed Fluidized Bed. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISBN 978-981-97-1867-2, Vol. ICSET2023, 10–11 Nov, pp. 173-180. (2024-07-13)
3. Heat Transfer from Hot Air to Solid Particles: Application in the Calculation of Refined Salt Fluidized Bed Drying. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISSN 1865-3537, trang 23-31. (2024-07-13)
4. Carrot Fibers Drying on a Forced Convection Greenhouse Model with Heat Additional Providing by Solar Energy. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISSN 1865-3537, trang 3-11. (2024-07-13)
5. A Controlled Environmental Chamber for Growing Cordyceps Militaris. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies. ICSET 2023. Green Energy and Technology. Springer, Singapore., ISBN 978-981-97-1867-2,978-981-97-1868-9, pp. 53-60. (2024-07-13)
6. Experimental Research for Determination of the Equilibrium Moisture Content Equation of Refined Salt. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies. ICSET 2023. Green Energy and Technology. Springer, Singapore., ISBN 978-981-97-1867-2,978-981-97-1868-9, pp. 13-22. (2024-07-13)
7. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SẤY NGÒ RÍ BẰNG TIA HỒNG NGOẠI. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 267-275. (2023-11-25)
8. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ SẤY CHUỐI THÁI LÁT BẰNG MÁY SẤY LẠNH NGUYÊN LÝ BƠM NHIỆT CÓ CẤP BỔ SUNG NHIỆT BẰNG ĐIỆN TRỞ. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 275-282. (2023-11-25)
9. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SẤY ỚT TRÊN MÁY SẤY TĨNH CẤP NHIỆT ĐẢO CHIỀU. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 283-290. (2023-11-25)
10. RESEARCH, CALCULATION AND DESIGN ON A VIBRATING PRESS PART OF THE VIBRATING CONCRETE PRESSER WITH ITS CAPACITY OF 100,000 QTC IN VIETNAMESE CONDITIONS. The 2023 International Conference on Sustainable Energy Technologies –(ICSET 2023), ISBN 978-604-920-208-7, Vol. Proceeding Sustainable Energy Technologies ICSET2023, pp. 201-209. (2023-11-09)
11. Xác định các thông số vật lý cơ bản của hạt mía đường RS để ứng dụng trong tính toán sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập Vol. 21, No. 7, 2023, trang 58-62. (2023-07-31)
12. Technical Analysis of the Large Capacity Grid-Connected Floating Photovoltaic System on the Hydropower Reservoir. Energies, ISSN 1996-1073, Vol. 16/9 - 29, pp. 29. (2023-04-28)
13. Tính toán, thiết kế tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo quy mô hộ gia đình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 61 (1), trang 35-45. (2023-03-03)
14. Benefit Analysis of Grid-Connected Floating Photovoltaic System on the Hydropower Reservoir. APPLIED SCIENCES-BASEL, ISSN 2076-3417, Vol. 13/5, pp. 17. (2023-02-24)
15. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm ép rung trên máy ép bê tông kiểu rung ép năng suất 100 ngàn viên QTC/CA. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 48, trang 25-36. (2023-02-10)
16. Differential Average Temperature Analysis When Applying Pinch Technology to Design Heat Recovery Exchanger of Tube Ice Machine. Lecture Notes in Networks and Systems, ISBN 978-3-031-19694-2, Vol. 567, pp. 12. (2022-12-15)
17. The technique of refine salt drying on a continuous fluidized bed dryer. INTERNATIONAL SYMPOSIUM ON PRECISION MACHINING AND ADVANCED TECHNOLOGIES (ISPMAT 2022), ISBN 978-604-920-164-6, Vol. Proceeding-icatsd2022, pp. 248-255. (2022-11-24)
18. Simulation of oxy-fuel circulating fluidized bed coal combustion. Proceeding-icastsd2022, ISBN 978-604-920-164-6, pp. 203-209. (2022-11-24)
19. BENEFIT ANALYSIS OF GRID-CONNECTED FLOADTING PV DA MI, BINH THUAN. Proceeding-icastsd2022, ISBN 978-604-920-164-6, pp. 256-266. (2022-11-24)
20. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, chế tạo dây chuyền thiết bị sản xuất gạch bê tông phù hợp với điều kiện Việt Nam. Tạp chí công nghiệp nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 46, trang 21-31. (2022-10-18)
21. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và hiện thực hóa mô hình chăm sóc cây rau, hoa trang bị cơ bản và trang bị công nghệ cao tại tỉnh Lâm Đồng. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 46, trang 91-105. (2022-07-18)
22. Nghiên cứu lựa chọn thiết kế máy cắt cỏ vườn cây ăn quả ở việt nam. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 45, trang 76-89. (2022-01-01)
23. Một số đặc tính của quá trình cháy than và sinh khối trong hệ thống tầng sồi tuần hoàn. Tạp Chi Cơ Khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 12.2021, trang 240-246. (2021-12-30)
24. Effect of ultrasound-assisted extraction of lemongrass (Cymbopogon citratus) essential oil. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406 (1), pp. 020036-1-020036-6. (2021-01-01)
25. Thực nghiệm sấy hành lá trên máy sấy khay bằng năng lượng mặt trời. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0858-3336, tập 155, trang 24-31. (2021-01-01)
26. Theoretical Studies And Engineering Design Of Propulsion System For Aquatic Weeds Harvester. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 060015-1–060015-5. (2021-01-01)
27. Study on the production formula establishment of multi-component pellets from sawdust and food plastic waste. Proceedings of the 2nd Annual International conference on material, Machines and methods for sustainable development (MMMS2020) - Lecture Notes in Mechanical Engineering, ISBN 2195-4356/2195-4364/978-3-030-69609-2 (SCOPUS), pp. 710-720. (2021-01-01)
28. A review on pulsed fluidized bed dryer. Proceedings of the 2nd Annual International conference on material, Machines and methods for sustainable development (MMMS2020), ISSN 2195-4356/2195-4364 (SCOPUS), trang 721-730. (2021-01-01)
29. Experimental research to determine the effect of main operating parameters of rice husk gasifier on power capacity and fuel saving of diesel engine using dual fuel. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 020038-1–020038-6. (2021-01-01)
30. Experimental research to determine the optimal working regime of a twin-drum mower for the dragon fruit orchards in Vietnam. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 020037-1–020037-10. (2021-01-01)
31. Study on performance evaluation and optimization of brewers grains hammer mill. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 060007-1–060007-8. (2021-01-01)
32. Nghiên cứu xây dựng công thức sản xuất viên nén đa thành phần từ mùn cư và rác thải nhựa đựng thực phẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 6, trang 106-117. (2020-01-01)
33. A review on ignition delay times of 2,5-Dimethylfuran. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization and Environmental Effects, ISSN 1556-7230,1556-7036 (ISI). (2020-01-01)
34. Nghiên cứu, tính toán và thiết kế mô hình lò đốt khí hóa kiểu ngược chiều sử dụng đốt viên nén đa nguyên liệu cung cấp nhiệt cho máy sấy đường cát RS. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 6, trang 72-81. (2020-01-01)
35. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của miền nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy đường RS trên máy sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học giáo dục kỹ thuật - Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 1859-1272, tập 57, trang 100-108. (2020-01-01)
36. Characteristics of PM and soot emissions of internal combustion engines running on biomassderived DMF biofuel: a review. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects, ISSN 1556-7230,1556-7036 (ISI). (2020-01-01)
37. Determination on fluidization velocity types of the continuous refined salt fluidized bed drying. Current drying processes, InTechOpen, ISBN 978-1-83880-109-0/978-1-83880-6, Vol. 5, pp. 85-107. (2020-01-01)
38. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số xung khí đến quá trình sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung bằng phương pháp thực nghiệm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 40, trang 167-175. (2019-01-01)
39. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 40, trang 19-29. (2019-01-01)
40. Drying refined sugar on the continuous pulsed fluidized bed dryer: experimental study on the main technological parameters determination. EPH-International Journal of Agriculture and Environmental , ISSN 2208-2158, Vol. 4(5), pp. 12-24. (2018-01-01)
41. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tác nhân đến chất lượng của sản phẩm khí trên mô hình khí hóa kiểu ngược chiều. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 33, trang 91-96. (2018-01-01)
42. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (118), quyển 2, trang 51-55. (2017-01-01)
43. Nghiên cứu xác định phương pháp sấy màng đỏ hạt gấc. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 137, trang 21-24. (2017-01-01)
44. Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng rửa và làm mát của thiết bị ejector ventury đối với sản phẩm khí hóa trên mô hình khí hóa quy mô nhỏ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 25, trang 148-155. (2017-01-01)
45. Thực nghiệm xác định các thông số công nghệ chính của quá trình sấy màng đỏ hạt gấc theo phương pháp sấy bơm nhiệt. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (118), quyển 2, trang 24-29. (2017-01-01)
46. Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số công nghệ sấy hạt mè (vừng) trên máy sấy tầng sôi xung khí dạng mẻ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 25, trang 47-57. (2017-01-01)
47. Experimental study on the main parameters determination for Gac fruit aril on the heat pump dryer. EPH - International Journal of Applied Science , ISSN 2208-2182, Vol. 8, pp. 1-7. (2017-01-01)
48. Thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số cấp tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 11, trang 64-70. (2016-01-01)
49. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch, sông, hồ chứa nước và các đề xuất phát triển hệ thống máy vào sản xuất đạt hiệu quả. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 5, trang 213-224. (2016-01-01)
50. Xác định thời gian sấy muổi tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục theo phương pháp đồng dạng quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập Số đặc biệt, trang 87-96. (2016-01-01)
51. Sử dụng và xác định chiều cao lớp đệm trợ sôi trong quá trình sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập Số đặc biệt, trang 124-132. (2016-01-01)
52. Time definition of refined salt drying in the continuous fluidized bed dryer from similitude process of heat conduction and moisture diffusion. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, ISBN 9786049200403, pp. 278-286. (2016-01-01)
53. Using and determining the thickness of the support dried refined salt particles layer in the fluidized refined salt drying . Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, ISBN 9786049200403, pp. 471-479. (2016-01-01)
54. Quạt - Bơm - Máy nén công nghiệp lý thuyết tính toán và thiết kế. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , ISBN 978-604-67-0292-4. (2015-01-01)
55. Professional English for Heat Refrigeration Engineering. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , ISBN 978-604-67-0293-1. (2015-01-01)
56. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến quá trình làm khô muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 17, trang 15-22. (2015-01-01)
57. Giả lỏng các hạt rắn để ứng dụng trong sấy muối tinh bằng lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 3, trang 18-26. (2014-01-01)
58. Xác định thời gian sấy muối tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục bằng phương pháp đồng dạng giữa dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 118, trang 8-12 và 17. (2014-01-01)
59. Xây dựng các mô hình toán cho phép điều chỉnh độ ẩm sản phẩm, hiệu quả thu hồi và các chi phí năng lượng trong công nghệ sấy muối tinh bằng lớp sôi liên tục . Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 120, trang 15-19 và 24. (2014-01-01)
60. Nghiên cứu, thiết kế thiết bị rửa và làm mát sản phẩm khí hóa của dây chuyền trấu khí hóa để cung cấp nhiên liệu khí cho tổ máy phát điện sử dụng nhiên liệu kép công suất 180 KVA. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 11, trang 47-57. (2014-01-01)
61. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng chế độ trấu khí hoá đến công suất và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 28-34. (2014-01-01)
62. Nghiên cứu kỹ thuật chuyển đổi động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép “diesel – khí hóa từ công nghệ trấu hóa khí”. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 13-18. (2014-01-01)
63. Khảo sát chế độ làm việc của động cơ RV125 sử dụng nhiên liệu kép "diesel-khí". Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 23-27. (2014-01-01)
64. Engineering design of cutters system for aquatic weed havester. Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, pp. 93-101. (2013-01-01)
65. Nghiên cứu xây dựng phương trình độ ẩm cân bằng của muối tinh để ứng dụng trong tính toán thiết kế máy sấy tầng sôi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 5, trang 19-24. (2013-01-01)
66. Research and capacity calculation of continuous rice husk gasifier to provide electrical and thermal energy to the small and medium scale rice mills in the Mekong Delta of Viet Nam. Proceedings of the 3rd international conference on sustainable energy “Rise towards a green future”, October 29-30, 2013, Ho Chi Minh, Viet Nam, pp. 1-6. (2013-01-01)
67. Engineering design and fabrication of waste cassava pulp presser. Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, pp. 109-120. (2013-01-01)
68. Research and development of rice husk gasifer for supplying heat energy and electrical power to the rice mills of the Mekong delta of Vietnam. Proceeding on the international workshop on Industrial Power of Vietnam 2012. (2012-01-01)
69. Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng lớp muối khô làm lớp đệm trợ sôi trong sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 108, trang 15-19. (2012-01-01)
70. Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của buồng đốt trấu hoá khí kiểu thuận quy mô nhỏ. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (58), trang 83-91. (2012-01-01)
71. Nghiên cứu tính toán thiết kế buồng đốt trấu hóa khí quy mô nhỏ sử dụng cho hộ gia đình nông thôn. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 7, trang 35-44. (2012-01-01)
72. Using and determining the thickness of the supported dried refined salts particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of International Workshop on Agricultural and Bio-Systems engineering (IWABE), December 2nd – 3rd, 2011, Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Viet Nam , pp. 104-111. (2011-01-01)
73. Thiết kế ghi phân phối môi chất khí cho máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 93, trang 11-16. (2010-01-01)
74. Xác định một số chỉ tiêu hóa - lý cơ bản của sản phẩm muối tinh sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 01+02, trang 42-48. (2010-01-01)
75. Trạng thái sôi bọt trong khi sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 01+02, trang 65-72. (2010-01-01)
76. Nghiên cứu, tính toán xác định chiều cao tấm chắn để hình thành lớp hạt sôi của máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 6, trang 24-28. (2010-01-01)
77. Xây dựng phần mềm thiết kế máy tầng sôi liên tục ứng dụng sấy muối tinh. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 07, trang 15-19. (2010-01-01)
78. Xác định một số thống số vật lý cơ bản của hạt muối tinh ứng dụng trong tính toán thiết kế sấy lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 146, trang 28-31 và 48. (2009-01-01)
79. Xác định thông số hình học của hạt muối tinh ứng dụng sấy tầng sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 86, trang 10-13. (2009-01-01)
80. Máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 88, trang 9-12. (2009-01-01)
81. Truyền nhiệt từ tác nhân khí đến hạt ứng dụng trong tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 146, trang 14-17. (2009-01-01)
82. Xác định một số thông số thủy động lực học trong sấy hạt muối tinh bằng lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 90, trang 13-17. (2009-01-01)
83. Truyền nhiệt từ lớp hạt đến bề mặt trao đổi nhiệt và ứng dụng tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 147, trang 29-33. (2009-01-01)
84. Xác định vận tốc khí qua lớp hạt sôi tối thiểu trên mô hình máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. . Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 148, trang 19-24. (2009-01-01)
85. Xác định tổn áp của tác nhân khí qua lớp hạt muối tinh trong quá trình sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 149, trang 16-22. (2009-01-01)
86. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm truyền động và dao cắt của máy cắt rong cỏ trên sông, hồ thuỷ lợi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 136, trang 20-26. (2008-01-01)
87. Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm liên hợp của vật liệu dạng cầu trong các thiết bị sấy lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 72, trang 6-8. (2006-01-01)
88. Xác định thời gian sấy các vật liệu dạng cầu khi sấy lớp sôi bằng phương pháp đồng dạng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 65, trang 11-12. (2005-01-01)
89. Reduction of post-harvest losses for Agro Grain Product . International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, pp. 196-205. (2003-01-01)
90. Research and development refined sugar-cane dryers in sugar-cane mills of VietNam. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, pp. 186-195. (2003-01-01)
91. Hệ thống thiết bị sấy & chưng cất nâng cao độ đạm nước mắm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 2, trang 11. (2001-01-01)
92. Thiết bị xử lý và sấy bã sắn làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho gia súc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 5, trang 19-20. (2000-01-01)
93. Máy sấy thóc tuần hoàn kiểu tháp tròn . Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 2, trang 6-7. (1999-01-01)
94. Công nghệ sấy bảo quản thóc ở nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 4, trang 9-11. (1998-01-01)
95. Thiết kế lò đốt gas trấu cho các loại máy sấy nông sản. Cơ - điện khí hoá nông nghiệp với vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hóa nông nghiệp & nông thôn, trang 188-192. (1997-01-01)
96. Lò đốt gas trấu thế hệ mới dùng cho các máy sấy nông sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 4, trang 6-8. (1997-01-01)
97. Lò đốt gaz trấu ứng dụng trong sản xuất. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 1, trang 7-10. (1995-01-01)
F. Thông tin khác
1985 | Đại học , Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
1992 | Khác, Viện nghiên cứu lúa gạo quốc tế, Philippines |
1997 | Văn bằng 2, Đại học Sư Phạm TP. Hồ Chí Minh |
1993 | Khác, Trung tâm FFCAT cộng hoà Pháp |
1994 | Khác, Viện Hàn lâm cơ giới hoá nông nghiệp Trung Quốc |
2003 | Thạc sĩ , Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
2005 | Khác, Trường Cán bộ TP. Hồ Chí Minh |
2011 | Tiến sĩ, Đại học Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh |
2014 | Khác, Trường Đại học ASU- Hoa Kỳ (Arizona State University) |
2019 | Bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp Giảng viên cao cấp (hạng I) , Học viện Quản lý Giáo dục |
2018 | Quy định pháp luật và thủ tục đăng kí sáng chế, Cục sở hữu trí tuệ |
2016 | Thương mại hóa kết quả nghiên cứu, Cục phát triển thị trường và doanh nghiệp khoa học và công nghệ |
2015 | Kỹ năng định giá công nghệ, Trung tâm nghiên cứu và chuyển giao công nghệ. Sở khoa học công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
2013 | Quản lý Giáo dục, Trường Đại học Giáo dục |
2005 | Bối dưỡng cán bộ và công chức Nhà nước ngành Giáo dục và Đào tạo theo chương trình Giáo dục Đại học cho giảng viên trường Đại học, Cao đẳng, Trường cán bộ quản lý Giáo dục và Đào tạo II |
5/1985-10/1988 | Kỹ sư, Phòng Nghiên cứu và Phát triển. Viện Công cụ và Cơ giới hóa Nông nghiệp, Cơ sở II tại TP.HCM |
10/1988-10/1995 | Nghiên cứu viên, Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện. Trung tâm Nghiên cứu Cơ điện (sau đổi tên là: Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện) |
10/1995-3/1998 | Nghiên cứu viên , Phòng Kỹ thuật. Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Cơ điện - Viện Cơ điện Nông nghiệp |
4/1998-12/1999 | Trưởng phòng, Phòng Nghiên cứu và Chuyển giao Công nghệ. Trung tâm Nghiên cứu Ứng dụng Cơ điện – Viện Cơ điện Nông nghiệp |
1/2000-27/1/2000 | Trưởng phòng, Phòng Kế hoạch. Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện |
28/1/2000-30/8/2005 | Phó Giám đốc, Phó Giám đốc Kỹ thuật và Hợp tác Quốc Tế. Công ty Tư vấn & Đầu tư Kỹ thuật Cơ điện |
5/9/2005-2/2007 | Giảng Viên, Khoa Công nghệ Cơ khí. Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
3/2007-5/2008 | Phó Trưởng khoa, Khoa Công nghệ Cơ khí. Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
5/2008-3/2015 | Trưởng khoa, Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh. Đại học Công nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
03/2015-07/2018 | Trưởng Phòng kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Phòng quản Quản lý Khoa học & Hợp tác Quốc tế. Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ máy Công nghiệp (R&D Tech). Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
7/2018-3/2021 | Trưởng Viện kiêm Giám đốc Trung tâm Nghiên cứu, Viện nghiên cứu Khoa học & Chuyển giao Công nghệ (SRTTI). Trung tâm Nghiên cứu và phát triển công nghệ máy Công nghiệp (R&D Tech). Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
3/2021-đến nay | Trưởng Khoa, Khoa Công nghệ Nhiệt Lạnh. Đại học Công Nghiệp TP. Hồ Chí Minh |
1. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo. Đề tài cấp trường, (03/2021-05/2023). Thành viên chính
2. Nghiên cứu, thiết kế, chế tạo máy ép gạch không nung tự động hóa rung khuôn - rung bàn kết hợp năng suất 100.000 viên QTC/ca. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (08/2020-02/2023). Thư ký
3. Ứng dụng công nghệ thông tin trong sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tại Lâm Đồng. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (09/2019-12/2022). Thư ký
4. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế, chế tạo máy cắt cỏ chuyên dùng chăm sóc vườn cây ăn trái. Đề tài cấp trường, (03/2020-04/2022). Thành viên chính
5. Nghiên cứu tính toán thiết kế máy vận chuyển lúa bằng phương pháp khí động. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (02/1997-02/1999). Chủ nhiệm
6. Nghiên cứu tính toán, thiết kế và chế tạo máy nông cụ đa chắc năng phục vụ cho hộ gia đình nông nghiệp vùng sâu, vùng xa tỉnh Đồng Nai. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (12/2004-12/2005). Thư ký
7. Nghiên cứu ứng dụng, thiết kế, chế tạo khảo nghiệm máy băm lá mía sau thu hoạch trên đồng nhằm nâng cao thành phần hữu cơ cho đất trồng mía. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (07/2005-05/2009). Chủ nhiệm
8. Nghiên cứu công nghệ - Thiết kế và chế tạo hệ thống thiết bị đồng bộ xử lý bã sắn phế thải làm nguyên liệu chế biến thức ăn gia súc. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2003-12/2004). Chủ nhiệm
9. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo hệ thống máy, thiết bị cắt rong, cỏ dại, vớt bèo tây, rác thải nổi trong lòng kênh, mương, hồ chứa nước . Đề tài cấp Nhà nước, (12/2006-12/2008). Chủ nhiệm
10. Đề tài: Nghiên cứu thiết kế và chế tạo máy ly tâm liên tục, máy sấy trang bị cho dây chuyền sản xuất muối tinh liên tục, Chủ nhiệm đề tài: PGS. TS. Nguyễn Hay. Đề tài nhánh: Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục, Chủ nhiệm đề tài nhánh: Ths. Bùi Trung Thành. Đề tài cấp Nhà nước, (04/2007-04/2009). Chủ nhiệm
11. Nghiên cứu ứng dụng thiết kế, chế tạo máy thu hoạch mía không róc lá liên hợp với máy kéo 4 bánh MTZ-892 cho nông trường sản xuất mía giống và thương phẩm. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (10/2003-02/2005). Chủ nhiệm
12. Nghiên cứu thiết kế, chế tạo cụm thiết bị chuyển đổi sử dụng trực tiếp dầu thực vật (Strainght Vegetable Oil -SVO) làm nhiên liệu cho động cơ diesel. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2008-07/2010). Thư ký
13. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ đốt trấu hóa khí và chế tạo bếp đun trấu hóa khí quy mô hộ gia đình nông thôn thành phố Cần Thơ. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (05/2010-06/2011). Thư ký
14. Nghiên cứu, tính toán thiết kế chế tạo 01 dây chuyền công nghệ sử dụng trấu để cung cấp năng lượng cho các tổ hợp xay xát thóc công suất 6-10 tấn/ giờ. Đề tài cấp Nhà nước, (01/2012-03/2015). Chủ nhiệm
15. Nghiên cứu tính toán thiết kế, chế tạo mô hình sấy tầng sôi xung khí để ứng dụng sấy các loại vật liệu rời có đặc tính kết dính. Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-07/2016). Chủ nhiệm
16. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ khí hóa để xử lý rác thải rắn trong sản xuất công nghiệp - chế biến tạo năng lượng phục vụ cho quá trình sấy và bảo quản nông sản, thực phẩm. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2019-06/2020). Chủ nhiệm
17. Dự án sán sản xuất thử nghiệm cấp Nhà nước “Sản xuất muối thử nghiệm theo phương pháp kết tinh dài ngày nước chạt sâu có hệ thống bạt che khi mưa”. Đề tài cấp Nhà nước, (07/2001-08/2005). Thư ký
18. Hoàn thiện, thiết kế, chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ dại, lục bình cỡ nhỏ trên kênh, mương cấp thoát nước khu vực thành phố Hồ Chí Minh (B.1.5). Tỉnh/Thành phố (hoặc ĐH Quốc gia), (06/2015-06/2016). Thư ký
19. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo thiết bị sấy vật liệu rời có độ kết dính cao kiểu tầng sôi xung khí liên tục, năng xuất 20 kg/h . Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2017-06/2018). Thư ký
20. Nghiên cứu, thiết kế và chế tạo máy lạnh hấp thụ NH3-H2O để sản xuất nước đá phù hợp với điều kiện Việt Nam. Đề tài cấp Bộ và tương đương, (01/2017-06/2018). Thư ký
E. Công trình tiêu biểu
1. The Influence of Gas Pulsed Flow on Hydrodynamic Behaviors of Refined Standard Sugar. New Energy Exploitation and Application, ISSN 2754-5652, Vol. Volume 3 Issue 2 (2024), pp. 204-213. (2024-07-31)
2. Study of Drying Kinetics During Cocoa Roasting in Rotating-Pulsed Fluidized Bed. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISBN 978-981-97-1867-2, Vol. ICSET2023, 10–11 Nov, pp. 173-180. (2024-07-13)
3. Heat Transfer from Hot Air to Solid Particles: Application in the Calculation of Refined Salt Fluidized Bed Drying. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISSN 1865-3537, trang 23-31. (2024-07-13)
4. Carrot Fibers Drying on a Forced Convection Greenhouse Model with Heat Additional Providing by Solar Energy. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies, ISSN 1865-3537, trang 3-11. (2024-07-13)
5. A Controlled Environmental Chamber for Growing Cordyceps Militaris. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies. ICSET 2023. Green Energy and Technology. Springer, Singapore., ISBN 978-981-97-1867-2,978-981-97-1868-9, pp. 53-60. (2024-07-13)
6. Experimental Research for Determination of the Equilibrium Moisture Content Equation of Refined Salt. Proceedings of the International Conference on Sustainable Energy Technologies. ICSET 2023. Green Energy and Technology. Springer, Singapore., ISBN 978-981-97-1867-2,978-981-97-1868-9, pp. 13-22. (2024-07-13)
7. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SẤY NGÒ RÍ BẰNG TIA HỒNG NGOẠI. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 267-275. (2023-11-25)
8. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ SẤY CHUỐI THÁI LÁT BẰNG MÁY SẤY LẠNH NGUYÊN LÝ BƠM NHIỆT CÓ CẤP BỔ SUNG NHIỆT BẰNG ĐIỆN TRỞ. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 275-282. (2023-11-25)
9. NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM SẤY ỚT TRÊN MÁY SẤY TĨNH CẤP NHIỆT ĐẢO CHIỀU. Hội nghị khoa học trẻ lần 5, ISBN 978-604-920-197-4, tập Lĩnh vực Hóa-Sinh học-Thực phẩm-Môi trường-Cơ khí-Nhiệt lạnh-Xây dựng-Động lực, trang 283-290. (2023-11-25)
10. RESEARCH, CALCULATION AND DESIGN ON A VIBRATING PRESS PART OF THE VIBRATING CONCRETE PRESSER WITH ITS CAPACITY OF 100,000 QTC IN VIETNAMESE CONDITIONS. The 2023 International Conference on Sustainable Energy Technologies –(ICSET 2023), ISBN 978-604-920-208-7, Vol. Proceeding Sustainable Energy Technologies ICSET2023, pp. 201-209. (2023-11-09)
11. Xác định các thông số vật lý cơ bản của hạt mía đường RS để ứng dụng trong tính toán sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập Vol. 21, No. 7, 2023, trang 58-62. (2023-07-31)
12. Technical Analysis of the Large Capacity Grid-Connected Floating Photovoltaic System on the Hydropower Reservoir. Energies, ISSN 1996-1073, Vol. 16/9 - 29, pp. 29. (2023-04-28)
13. Tính toán, thiết kế tủ nuôi nấm đông trùng hạ thảo quy mô hộ gia đình. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 61 (1), trang 35-45. (2023-03-03)
14. Benefit Analysis of Grid-Connected Floating Photovoltaic System on the Hydropower Reservoir. APPLIED SCIENCES-BASEL, ISSN 2076-3417, Vol. 13/5, pp. 17. (2023-02-24)
15. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm ép rung trên máy ép bê tông kiểu rung ép năng suất 100 ngàn viên QTC/CA. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 48, trang 25-36. (2023-02-10)
16. Differential Average Temperature Analysis When Applying Pinch Technology to Design Heat Recovery Exchanger of Tube Ice Machine. Lecture Notes in Networks and Systems, ISBN 978-3-031-19694-2, Vol. 567, pp. 12. (2022-12-15)
17. The technique of refine salt drying on a continuous fluidized bed dryer. INTERNATIONAL SYMPOSIUM ON PRECISION MACHINING AND ADVANCED TECHNOLOGIES (ISPMAT 2022), ISBN 978-604-920-164-6, Vol. Proceeding-icatsd2022, pp. 248-255. (2022-11-24)
18. Simulation of oxy-fuel circulating fluidized bed coal combustion. Proceeding-icastsd2022, ISBN 978-604-920-164-6, pp. 203-209. (2022-11-24)
19. BENEFIT ANALYSIS OF GRID-CONNECTED FLOADTING PV DA MI, BINH THUAN. Proceeding-icastsd2022, ISBN 978-604-920-164-6, pp. 256-266. (2022-11-24)
20. Nghiên cứu lựa chọn công nghệ, chế tạo dây chuyền thiết bị sản xuất gạch bê tông phù hợp với điều kiện Việt Nam. Tạp chí công nghiệp nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 46, trang 21-31. (2022-10-18)
21. Nghiên cứu ứng dụng công nghệ thông tin và hiện thực hóa mô hình chăm sóc cây rau, hoa trang bị cơ bản và trang bị công nghệ cao tại tỉnh Lâm Đồng. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 46, trang 91-105. (2022-07-18)
22. Nghiên cứu lựa chọn thiết kế máy cắt cỏ vườn cây ăn quả ở việt nam. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISBN 1859–4026, tập 45, trang 76-89. (2022-01-01)
23. Một số đặc tính của quá trình cháy than và sinh khối trong hệ thống tầng sồi tuần hoàn. Tạp Chi Cơ Khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 12.2021, trang 240-246. (2021-12-30)
24. Effect of ultrasound-assisted extraction of lemongrass (Cymbopogon citratus) essential oil. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406 (1), pp. 020036-1-020036-6. (2021-01-01)
25. Thực nghiệm sấy hành lá trên máy sấy khay bằng năng lượng mặt trời. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0858-3336, tập 155, trang 24-31. (2021-01-01)
26. Theoretical Studies And Engineering Design Of Propulsion System For Aquatic Weeds Harvester. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 060015-1–060015-5. (2021-01-01)
27. Study on the production formula establishment of multi-component pellets from sawdust and food plastic waste. Proceedings of the 2nd Annual International conference on material, Machines and methods for sustainable development (MMMS2020) - Lecture Notes in Mechanical Engineering, ISBN 2195-4356/2195-4364/978-3-030-69609-2 (SCOPUS), pp. 710-720. (2021-01-01)
28. A review on pulsed fluidized bed dryer. Proceedings of the 2nd Annual International conference on material, Machines and methods for sustainable development (MMMS2020), ISSN 2195-4356/2195-4364 (SCOPUS), trang 721-730. (2021-01-01)
29. Experimental research to determine the effect of main operating parameters of rice husk gasifier on power capacity and fuel saving of diesel engine using dual fuel. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 020038-1–020038-6. (2021-01-01)
30. Experimental research to determine the optimal working regime of a twin-drum mower for the dragon fruit orchards in Vietnam. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 020037-1–020037-10. (2021-01-01)
31. Study on performance evaluation and optimization of brewers grains hammer mill. AIP Conference Proceedings, ISSN 0094-243X/1551-7616 (SCOPUS), Vol. 2406, pp. 060007-1–060007-8. (2021-01-01)
32. Nghiên cứu xây dựng công thức sản xuất viên nén đa thành phần từ mùn cư và rác thải nhựa đựng thực phẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 6, trang 106-117. (2020-01-01)
33. A review on ignition delay times of 2,5-Dimethylfuran. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization and Environmental Effects, ISSN 1556-7230,1556-7036 (ISI). (2020-01-01)
34. Nghiên cứu, tính toán và thiết kế mô hình lò đốt khí hóa kiểu ngược chiều sử dụng đốt viên nén đa nguyên liệu cung cấp nhiệt cho máy sấy đường cát RS. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 2615-9910, tập 6, trang 72-81. (2020-01-01)
35. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của miền nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy đường RS trên máy sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học giáo dục kỹ thuật - Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh, ISSN 1859-1272, tập 57, trang 100-108. (2020-01-01)
36. Characteristics of PM and soot emissions of internal combustion engines running on biomassderived DMF biofuel: a review. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects, ISSN 1556-7230,1556-7036 (ISI). (2020-01-01)
37. Determination on fluidization velocity types of the continuous refined salt fluidized bed drying. Current drying processes, InTechOpen, ISBN 978-1-83880-109-0/978-1-83880-6, Vol. 5, pp. 85-107. (2020-01-01)
38. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số xung khí đến quá trình sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung bằng phương pháp thực nghiệm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 40, trang 167-175. (2019-01-01)
39. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 40, trang 19-29. (2019-01-01)
40. Drying refined sugar on the continuous pulsed fluidized bed dryer: experimental study on the main technological parameters determination. EPH-International Journal of Agriculture and Environmental , ISSN 2208-2158, Vol. 4(5), pp. 12-24. (2018-01-01)
41. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tác nhân đến chất lượng của sản phẩm khí trên mô hình khí hóa kiểu ngược chiều. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 33, trang 91-96. (2018-01-01)
42. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (118), quyển 2, trang 51-55. (2017-01-01)
43. Nghiên cứu xác định phương pháp sấy màng đỏ hạt gấc. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 137, trang 21-24. (2017-01-01)
44. Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng rửa và làm mát của thiết bị ejector ventury đối với sản phẩm khí hóa trên mô hình khí hóa quy mô nhỏ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 25, trang 148-155. (2017-01-01)
45. Thực nghiệm xác định các thông số công nghệ chính của quá trình sấy màng đỏ hạt gấc theo phương pháp sấy bơm nhiệt. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (118), quyển 2, trang 24-29. (2017-01-01)
46. Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số công nghệ sấy hạt mè (vừng) trên máy sấy tầng sôi xung khí dạng mẻ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM, ISSN 2525-2267, tập 25, trang 47-57. (2017-01-01)
47. Experimental study on the main parameters determination for Gac fruit aril on the heat pump dryer. EPH - International Journal of Applied Science , ISSN 2208-2182, Vol. 8, pp. 1-7. (2017-01-01)
48. Thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số cấp tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 11, trang 64-70. (2016-01-01)
49. Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch, sông, hồ chứa nước và các đề xuất phát triển hệ thống máy vào sản xuất đạt hiệu quả. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 5, trang 213-224. (2016-01-01)
50. Xác định thời gian sấy muổi tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục theo phương pháp đồng dạng quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập Số đặc biệt, trang 87-96. (2016-01-01)
51. Sử dụng và xác định chiều cao lớp đệm trợ sôi trong quá trình sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập Số đặc biệt, trang 124-132. (2016-01-01)
52. Time definition of refined salt drying in the continuous fluidized bed dryer from similitude process of heat conduction and moisture diffusion. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, ISBN 9786049200403, pp. 278-286. (2016-01-01)
53. Using and determining the thickness of the support dried refined salt particles layer in the fluidized refined salt drying . Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology Sustainable development (ICATSD 2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, ISBN 9786049200403, pp. 471-479. (2016-01-01)
54. Quạt - Bơm - Máy nén công nghiệp lý thuyết tính toán và thiết kế. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , ISBN 978-604-67-0292-4. (2015-01-01)
55. Professional English for Heat Refrigeration Engineering. Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật , ISBN 978-604-67-0293-1. (2015-01-01)
56. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến quá trình làm khô muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 17, trang 15-22. (2015-01-01)
57. Giả lỏng các hạt rắn để ứng dụng trong sấy muối tinh bằng lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 3, trang 18-26. (2014-01-01)
58. Xác định thời gian sấy muối tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục bằng phương pháp đồng dạng giữa dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 118, trang 8-12 và 17. (2014-01-01)
59. Xây dựng các mô hình toán cho phép điều chỉnh độ ẩm sản phẩm, hiệu quả thu hồi và các chi phí năng lượng trong công nghệ sấy muối tinh bằng lớp sôi liên tục . Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 120, trang 15-19 và 24. (2014-01-01)
60. Nghiên cứu, thiết kế thiết bị rửa và làm mát sản phẩm khí hóa của dây chuyền trấu khí hóa để cung cấp nhiên liệu khí cho tổ máy phát điện sử dụng nhiên liệu kép công suất 180 KVA. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 11, trang 47-57. (2014-01-01)
61. Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng chế độ trấu khí hoá đến công suất và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 28-34. (2014-01-01)
62. Nghiên cứu kỹ thuật chuyển đổi động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép “diesel – khí hóa từ công nghệ trấu hóa khí”. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 13-18. (2014-01-01)
63. Khảo sát chế độ làm việc của động cơ RV125 sử dụng nhiên liệu kép "diesel-khí". Tạp chí Công nghiệp Nông thôn, ISSN 1859-4026, tập 15, trang 23-27. (2014-01-01)
64. Engineering design of cutters system for aquatic weed havester. Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, pp. 93-101. (2013-01-01)
65. Nghiên cứu xây dựng phương trình độ ẩm cân bằng của muối tinh để ứng dụng trong tính toán thiết kế máy sấy tầng sôi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 5, trang 19-24. (2013-01-01)
66. Research and capacity calculation of continuous rice husk gasifier to provide electrical and thermal energy to the small and medium scale rice mills in the Mekong Delta of Viet Nam. Proceedings of the 3rd international conference on sustainable energy “Rise towards a green future”, October 29-30, 2013, Ho Chi Minh, Viet Nam, pp. 1-6. (2013-01-01)
67. Engineering design and fabrication of waste cassava pulp presser. Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, pp. 109-120. (2013-01-01)
68. Research and development of rice husk gasifer for supplying heat energy and electrical power to the rice mills of the Mekong delta of Vietnam. Proceeding on the international workshop on Industrial Power of Vietnam 2012. (2012-01-01)
69. Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng lớp muối khô làm lớp đệm trợ sôi trong sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 108, trang 15-19. (2012-01-01)
70. Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của buồng đốt trấu hoá khí kiểu thuận quy mô nhỏ. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng, ISSN 1859-1531, tập 9 (58), trang 83-91. (2012-01-01)
71. Nghiên cứu tính toán thiết kế buồng đốt trấu hóa khí quy mô nhỏ sử dụng cho hộ gia đình nông thôn. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 7, trang 35-44. (2012-01-01)
72. Using and determining the thickness of the supported dried refined salts particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of International Workshop on Agricultural and Bio-Systems engineering (IWABE), December 2nd – 3rd, 2011, Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Viet Nam , pp. 104-111. (2011-01-01)
73. Thiết kế ghi phân phối môi chất khí cho máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 93, trang 11-16. (2010-01-01)
74. Xác định một số chỉ tiêu hóa - lý cơ bản của sản phẩm muối tinh sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 01+02, trang 42-48. (2010-01-01)
75. Trạng thái sôi bọt trong khi sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 01+02, trang 65-72. (2010-01-01)
76. Nghiên cứu, tính toán xác định chiều cao tấm chắn để hình thành lớp hạt sôi của máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 6, trang 24-28. (2010-01-01)
77. Xây dựng phần mềm thiết kế máy tầng sôi liên tục ứng dụng sấy muối tinh. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 07, trang 15-19. (2010-01-01)
78. Xác định một số thống số vật lý cơ bản của hạt muối tinh ứng dụng trong tính toán thiết kế sấy lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 146, trang 28-31 và 48. (2009-01-01)
79. Xác định thông số hình học của hạt muối tinh ứng dụng sấy tầng sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 86, trang 10-13. (2009-01-01)
80. Máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 88, trang 9-12. (2009-01-01)
81. Truyền nhiệt từ tác nhân khí đến hạt ứng dụng trong tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 146, trang 14-17. (2009-01-01)
82. Xác định một số thông số thủy động lực học trong sấy hạt muối tinh bằng lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 90, trang 13-17. (2009-01-01)
83. Truyền nhiệt từ lớp hạt đến bề mặt trao đổi nhiệt và ứng dụng tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 147, trang 29-33. (2009-01-01)
84. Xác định vận tốc khí qua lớp hạt sôi tối thiểu trên mô hình máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. . Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 148, trang 19-24. (2009-01-01)
85. Xác định tổn áp của tác nhân khí qua lớp hạt muối tinh trong quá trình sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 149, trang 16-22. (2009-01-01)
86. Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm truyền động và dao cắt của máy cắt rong cỏ trên sông, hồ thuỷ lợi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam, ISSN 0866-7056, tập 136, trang 20-26. (2008-01-01)
87. Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm liên hợp của vật liệu dạng cầu trong các thiết bị sấy lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 72, trang 6-8. (2006-01-01)
88. Xác định thời gian sấy các vật liệu dạng cầu khi sấy lớp sôi bằng phương pháp đồng dạng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 65, trang 11-12. (2005-01-01)
89. Reduction of post-harvest losses for Agro Grain Product . International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, pp. 196-205. (2003-01-01)
90. Research and development refined sugar-cane dryers in sugar-cane mills of VietNam. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, pp. 186-195. (2003-01-01)
91. Hệ thống thiết bị sấy & chưng cất nâng cao độ đạm nước mắm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 2, trang 11. (2001-01-01)
92. Thiết bị xử lý và sấy bã sắn làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho gia súc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 5, trang 19-20. (2000-01-01)
93. Máy sấy thóc tuần hoàn kiểu tháp tròn . Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 2, trang 6-7. (1999-01-01)
94. Công nghệ sấy bảo quản thóc ở nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 4, trang 9-11. (1998-01-01)
95. Thiết kế lò đốt gas trấu cho các loại máy sấy nông sản. Cơ - điện khí hoá nông nghiệp với vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hóa nông nghiệp & nông thôn, trang 188-192. (1997-01-01)
96. Lò đốt gas trấu thế hệ mới dùng cho các máy sấy nông sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 4, trang 6-8. (1997-01-01)
97. Lò đốt gaz trấu ứng dụng trong sản xuất. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt, ISSN 0868-3336, tập 1, trang 7-10. (1995-01-01)
F. Thông tin khác
Thông báo học vụ
Tin mới nhất
Thông báo giảng viên
Đơn vị liên kết