TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP. HỒ CHÍ MINH
KHOA CÔNG NGHỆ NHIỆT LẠNH
Các Công Trình Khoa Học Đã Công Bố Của Khoa

Tác giả : PGS TS Bùi Trung Thành (Trưởng Khoa) 

Đơn vị công tác : Khoa Công Nghệ Nhiệt Lạnh - ĐHCN Tp HCM

Email : buitrungthanh@iuh.edu.vn 

Google Scholar link: https://scholar.google.com.vn/citations?hl=en&user=9iHbCE8AAAAJ

ORCID ID: 0000-0001-8611-8357

 

CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ

Sách và Chương sách

Sách, Giáo trình

1. Bùi Trung Thành. (2015).Quạt - Bơm - Máy nén công nghiệp lý thuyết tính toán và thiết kế (978-604-67-0292-4). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật

2. Bùi Trung Thành. (2015).Professional English for Heat & Refrigeration Engineering (978-604-67-0293-1). Nhà xuất bản khoa học và kỹ thuật

Chương sách

1. Bui Trung Thanh, Le Anh Duc. (2020). Determination on fluidization velocity types of the continuous refined salt fluidized bed drying. Israel Pala-Rosas. Current drying processes ISBN: 978-1-83880-109-0/978-1-83880-6, pp. 85-107. Current drying processes, InTechOpen), ,.  DOI: https://dx.doi.org/10.5772./intech0pen.92077

Các bài báo đăng trên các tạp chí khoa học

  1. Trung Thanh Bui, Dhinesh Balasubramanian, Anh Tuan Hoang, Ozcan Konur , Danh Chan Nguyen, Van Nam Tran. (2020). Characteristics of PM and soot emissions of internal combustion engines running on biomassderived DMF biofuel: a review. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization, and Environmental Effects (ISSN: 1556-7230,1556-7036)  (ISI), ,.  DOI: 10.1080/15567036.2020.1869868
  2. Trung Thanh Bui, Hong Quan Luu, Anh Tuan Hoang,Ozcan Konur, Tuyen Huu, Minh Tuan Pham. (2020). A review on ignition delay times of 2,5-Dimethylfuran. Energy Sources, Part A: Recovery, Utilization and Environmental Effects (ISSN: 1556-7230,1556-7036)  (ISI), ,.  DOI: https://doi.org/10.1080/15567036.2020.1860163
  3. .Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu (2021) A review on pulsed fluidized bed dryer                       Proceedings of the 2nd Annual International Conference on Material, Machines and Methods for Sustainable Development (MMMS2020) (Series E-ISSN 2195-4364 ISBN 978-3-030-69609-2) (HardcoverSeries ISSN2195-4356) (Scopus) DOI https://doi.org/10.1007/978-3-030-69610-8
  4. Bui Trung Thanh, Le Anh Duc (2021) Study on the production formula establishment of multi-component pellets from sawdust              and food plastic waste             Proceedings of the 2nd Annual International Conference on Material, Machines and Methods for Sustainable Development (MMMS2020) (Series E-ISSN 2195-4364 ISBN 978-3-030-69609-2) (HardcoverSeries ISSN2195-4356)(Scopus)    DOI https://doi.org/10.1007/978-3-030-69610-8
  5. Bùi Trung Thành, Nguyễn Tiến Dũng (2021) thực nghiệm sấy hành lá trên máy sấy khay bằng năng lượng mặt trời, Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) số 155 , 15-21.  .
  6. Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú, Hứa Văn Phước, Nguyễn Minh Cường, Nguyễn Nhân Sâm, Lê Đình Nhật Hoài, Nguyễn Phi Trường An, Ngô Thanh Nghĩa. (2020). Nghiên cứu, tính toán và thiết kế mô hình lò đốt khí hóa kiểu ngược chiều sử dụng đốt viên nén đa nguyên liệu cung cấp nhiệt cho máy sấy đường cát RS. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 2615-9910)  , 6, 72-81. 
  7.  Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú, Hứa Văn Phước, Hồ Văn Phúc, Dương Tiến Đoàn, Lê Đình Nhật Hoài, Nguyễn Phi Trường An, NGô Thanh Nghĩa. (2020). Nghiên cứu xây dựng công thức sản xuất viên nén đa thành phần từ mùn cư và rác thải nhựa đựng thực phẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 2615-9910) , 6, 106-117. 
  8.  Lê Hồng Long, Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành. (2020). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của miền nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy đường RS trên máy sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học giáo dục kỹ thuật - Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh (ISSN: 1859-1272) , 57, 100-108. 
  9. Pham Quang Phu, Le Hong Long, Bui Trung Thanh. (2018). Drying refined sugar on the continuous pulsed fluidized bed dryer: experimental study on the main technological parameters determination. EPH-International Journal of Agriculture and Environmental (ISSN: 2208-2158)  , 4(5), 12-24. 
  10.  Bui Trung Thanh, Nguyen Trung Kien. (2017). Experimental study on the main parameters determination for Gac fruit aril on the heat pump dryer. EPH - International Journal of Applied Science (ISSN: 2208-2182) , 8, 1-7. 
  11. Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2019). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267)  , 40, 19-29. 
  12. Bùi Trung Thành. (2019). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số xung khí đến quá trình sấy đường RS trên mô hình sấy tầng sôi liên tục cấp khí kiểu xung bằng phương pháp thực nghiệm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267)  , 40, 167-175. 
  13.  Lê Đình Nhật Hoài, Bùi Trung Thành. (2018). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tác nhân đến chất lượng của sản phẩm khí trên mô hình khí hóa kiểu ngược chiều. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267)  , 33, 91-96. 
  14. Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định các thông số công nghệ sấy hạt mè (vừng) trên máy sấy tầng sôi xung khí dạng mẻ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267)  , 25, 47-57. 
  15. Bui Trung Thanh, Nguyen Hoang Khoi. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến chất lượng rửa và làm mát của thiết bị ejector ventury đối với sản phẩm khí hóa trên mô hình khí hóa quy mô nhỏ. Tạp chí Khoa học và Công nghệ - Trường Đại học Công nghiệp TP.HCM (ISSN: 2525-2267) , 25, 148-155. 
  16. Bùi Trung Thành, Nguyễn Trung Kiên. (2017). Nghiên cứu xác định phương pháp sấy màng đỏ hạt gấc. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 137, 21-24. 
  17. Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2017). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của nhiệt độ tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531) , 9 (118), quyển 2, 51-55. 
  18.  Nguyễn Trung Kiên, Bùi Trung Thành. (2017). Thực nghiệm xác định các thông số công nghệ chính của quá trình sấy màng đỏ hạt gấc theo phương pháp sấy bơm nhiệt. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531)  , 9 (118), quyển 2, 24-29. 
  19.  Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Xác định thời gian sấy muổi tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục theo phương pháp đồng dạng quá trình dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , Số đặc biệt, 87-96. 
  20. Bùi Trung Thành, Nguyễn Quốc Hưng, Nguyễn Minh Cường, Đặng Văn Hiệp, Trần Ngọc Vũ, Dương Tiến Đoàn. (2016). Nghiên cứu, thiết kế chế tạo máy cắt - vớt rong, cỏ, lục bình trên kênh rạch, sông, hồ chứa nước và các đề xuất phát triển hệ thống máy vào sản xuất đạt hiệu quả. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 5, 213-224. 
  21.  Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2016). Thực nghiệm xác định ảnh hưởng của tần số cấp tác nhân sấy đến quá trình sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi xung khí. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 11, 64-70. 
  22. Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Sử dụng và xác định chiều cao lớp đệm trợ sôi trong quá trình sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , Số đặc biệt, 124-132. 
  23. Bùi Trung Thành. (2015). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng của vận tốc tác nhân sấy đến quá trình làm khô muối tinh trên máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026)  , 17, 15-22. 
  24.  Bùi Trung Thành. (2014). Giả lỏng các hạt rắn để ứng dụng trong sấy muối tinh bằng lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 3, 18-26. 
  25. Bùi Trung Thành, Nguyễn Thạch, Nguyễn Hoàng Khôi. (2014). Khảo sát chế độ làm việc của động cơ RV125 sử dụng nhiên liệu kép "diesel-khí". Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026)  , 15, 23-27. 
  26. Nguyễn Thạch, Bùi Trung Thành, Nguyễn Hoàng Khôi, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu kỹ thuật chuyển đổi động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép “diesel – khí  hóa từ công nghệ trấu hóa khí”. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026)  , 15, 13-18. 
  27. Phạm Trần Phúc Thịnh, Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu thực nghiệm xác định ảnh hưởng chế độ trấu khí hoá đến công suất và tiết kiệm nhiên liệu của động cơ diesel sử dụng nhiên liệu kép. Tạp chí Công nghiệp Nông thôn (ISSN: 1859-4026), 15, 28-34. 
  28.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Hoàng Khôi, Nguyễn Văn Tuyên. (2014). Nghiên cứu, thiết kế thiết bị rửa và làm mát sản phẩm khí hóa của dây chuyền trấu khí hóa để cung cấp nhiên liệu khí cho tổ máy phát điện sử dụng nhiên liệu kép công suất 180 KVA. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 11, 47-57. 
  29.  Bùi Trung Thành. (2014). Xây dựng các mô hình toán cho phép điều chỉnh độ ẩm sản phẩm, hiệu quả thu hồi và các chi phí năng lượng trong công nghệ sấy muối tinh bằng lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 120, 15-19 và 24. 
  30.  Bùi Trung Thành. (2014). Xác định thời gian sấy muối tinh trong máy sấy tầng sôi liên tục bằng phương pháp đồng dạng giữa dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336) , 118, 8-12 và 17. 
  31.  Phạm Quang Phú, Bùi Trung Thành, Phạm Văn Tuyên. (2013). Nghiên cứu xây dựng phương trình độ ẩm cân bằng của muối tinh để ứng dụng trong tính toán thiết kế máy sấy tầng sôi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 5, 19-24. 
  32.  Bùi Trung Thành. (2012). Nghiên cứu thực nghiệm sử dụng lớp muối khô làm lớp đệm trợ sôi trong sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336),108, 15-19. 
  33. Bùi Trung Thành. (2012). Nghiên cứu thực nghiệm xác định một số thông số chính ảnh hưởng đến quá trình hoạt động của buồng đốt trấu hoá khí kiểu thuận quy mô nhỏ. Tạp chí khoa học và Công nghệ Đại học Đà Nẵng (ISSN: 1859-1531)  , 9 (58), 83-91. 
  34.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Tuyên, Lê Đình Nhật Hoài. (2012). Nghiên cứu tính toán thiết kế buồng đốt trấu hóa khí quy mô nhỏ sử dụng cho hộ gia đình nông thôn. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 7, 35-44. 
  35.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Phạm Đức Quỳnh. (2010). Xây dựng phần mềm thiết kế máy tầng sôi liên tục ứng dụng sấy muối tinh. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056), 07,15-19
  36. Bùi Trung Thành, Phạm Quang Phú. (2010). Nghiên cứu, tính toán xác định chiều cao tấm chắn để hình thành lớp hạt sôi của máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 6, 24-28. 
  37. Bùi Trung Thành. (2010). Thiết kế ghi phân phối môi chất khí cho máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Năng lượng Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 93, 11-16. 
  38.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2010). Xác định một số chỉ tiêu hóa - lý cơ bản của sản phẩm muối tinh sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056) , 01+02, 42-48. 
  39.  Bùi Trung Thành. (2010). Trạng thái sôi bọt trong khi sấy muối tinh bằng phương pháp sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 01+02, 65-72. 
  40.  Bùi Trung Thành. (2009). Xác định một số thông số thủy động lực học trong sấy hạt muối tinh bằng lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 90, 13-17. 
  41. Bùi Trung Thành. (2009). Xác định thông số hình học của  hạt muối tinh ứng dụng sấy tầng sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 86, 10-13. 
  42.  Bùi Trung Thành. (2009). Máy sấy muối tinh lớp sôi liên tục. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 88, 9-12. 
  43.  Bùi Trung Thành. (2009). Xác định một số thống số vật lý cơ bản của hạt muối tinh ứng dụng trong tính toán thiết kế sấy lớp hạt sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 146, 28-31 và 48. 
  44. Bùi Trung Thành. (2009). Truyền nhiệt từ tác nhân khí đến hạt ứng dụng trong tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 146, 14-17. 
  45.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Văn Hay. (2009). Truyền nhiệt từ lớp hạt đến bề mặt trao đổi nhiệt và ứng dụng tính toán sấy muối tinh bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 147, 29-33. 
  46. Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2009). Xác định vận tốc khí qua lớp hạt sôi tối thiểu trên mô hình máy sấy muối tinh tầng sôi liên tục.. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 148, 19-24. 
  47. Bùi Trung Thành, Nguyễn Hay. (2009). Xác định tổn áp của tác nhân khí qua lớp hạt muối tinh trong quá trình sấy bằng máy sấy tầng sôi liên tục. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 149, 16-22. 
  48.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Phúc Danh, Nguyễn Minh Cường. (2008). Nghiên cứu, tính toán, thiết kế cụm truyền động và dao cắt của máy cắt rong cỏ trên sông, hồ thuỷ lợi. Tạp chí Cơ khí Việt Nam (ISSN: 0866-7056)  , 136, 20-26. 
  49. Trần Văn Phú, Nguyễn Hay, Bùi Trung Thành. (2006). Dẫn nhiệt và khuếch tán ẩm liên hợp của vật liệu dạng cầu trong các thiết bị sấy lớp sôi. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 72, 6-8. 
  50.  Trần Văn Phú, Nguyễn Hay, Bùi Trung Thành. (2005). Xác định thời gian sấy các vật liệu dạng cầu khi sấy lớp sôi bằng phương pháp đồng dạng. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 65, 11-12. 
  51. Bùi Trung Thành. (2001). Hệ thống thiết bị sấy & chưng cất nâng cao độ đạm nước mắm. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 2, 11. 
  52. Bùi Trung Thành. (2000). Thiết bị xử lý và sấy bã sắn làm nguyên liệu chế biến thức ăn cho gia súc. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 5, 19-20. 
  53. Bùi Trung Thành. (1999). Máy sấy thóc tuần hoàn kiểu tháp tròn. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 2, 6-7. 
  54.  Bùi Trung Thành. (1998). Công nghệ sấy bảo quản thóc ở nhiệt độ thấp. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 4, 9-11. 
  55.  Bùi Trung Thành. (1997). Lò đốt gas trấu thế hệ mới dùng cho các máy sấy nông sản. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 4, 6-8. 
  56. Bùi Trung Thành. (1995). Lò đốt gaz trấu ứng dụng trong sản xuất. Tạp chí Khoa học và Công nghệ Nhiệt (ISSN: 0868-3336)  , 1, 7-10. 
  57.  Bùi Trung Thành, Nguyễn Minh Thao. (1997). Thiết kế lò đốt gas trấu cho các loại máy sấy nông sản. Cơ - điện khí hoá nông nghiệp với vấn đề công nghiệp hoá, hiện đại hóa nông nghiệp & nông thôn, 1997  ,  pp. 188-192.

 

Các báo cáo đăng trên các kỷ yếu hội nghị khoa học

  1. .  Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Time definition of refined salt drying in the continuous fluidized bed dryer from similitude process of heat conduction and moisture diffusion. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology  Sustainable development (ICATSD  2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, 2016 (ISBN: 9786049200403) ,  pp. 278-286.
  2. Bui Trung Thanh, Pham Quang Phu. (2016). Using and determining the thickness of the support dried refined salt particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of The 2016 International Conference on Advanced Technology  Sustainable development (ICATSD  2016), Ho Chi Minh city, August 21-23, 2016, 2016 (ISBN: 9786049200403) ,  pp. 471-479.
  3. Bui Trung Thanh. (2013).  Research and capacity calculation of continuous rice husk gasifier to provide electrical and thermal energy to the small and medium scale rice mills in the Mekong Delta of Viet Nam. Proceedings of the 3rd international conference on sustainable energy “Rise towards a green future”, October 29-30, 2013, Ho Chi Minh, Viet Nam, 2013  ,  pp. 1-6.
  4.  Bui Trung Thanh. (2012). Research and development of rice husk gasifer for supplying heat energy and electrical power to the rice mills of the Mekong delta of Vietnam. Proceeding  on the international workshop on Industrial Power of Vietnam 2012, 2012  ,  pp. .
  5. Bui Trung Thanh. (2011). Using and determining the thickness of the supported dried refined salts particles layer in the fluidized refined salt drying. Proceedings of International Workshop on Agricultural and Bio-Systems engineering (IWABE), December 2nd – 3rd, 2011, Nong Lam University, Ho Chi Minh city, Viet Nam, 2011  ,  pp. 104-111.
  6.  Bui Trung Thanh, Nguyen Huy Bich. (2003). Research and development refined sugar-cane dryers in sugar-cane mills of VietNam. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, 2003 ,  pp. 186-195.
  7. Bui Trung Thanh. (2003). Reduction of post-harvest losses for Agro Grain Product. International workshop 2003 Agricultural engineering and agro-products processing toward mechanization and modernization in agriculture and rural area, December 11-12, 2003 – Nong lam University, 2003  ,  pp. 196-205.
  8.   Bui Trung Thanh. (2013). Engineering design and fabrication of waste cassava pulp presser.  Proceedings of Science Research Conference National Ilan University and Industrial University of Ho Chi Minh city (NIU – IUH), December, 2013, Ho Chi Minh city, Viet Nam, 2013  ,  pp. 109-120.
Đơn vị liên kết